Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7
Các dung dịch có pH > 7
Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7" là một dạng câu hỏi quen thuộc trong đề thi Hóa học, nhằm kiểm tra khả năng nhận diện các chất có tính base. Việc hiểu rõ bản chất các dung dịch base, muối kiềm hay axit yếu giúp học sinh dễ dàng chọn được đáp án chính xác trong thời gian ngắn.
Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaHSO4.
D. Na2CO3.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Dung dịch có môi trường kiềm có pH > 7.
NaNO3 tạo bởi base mạnh (NaOH) và acid mạnh (HNO3) => môi trường trung tính (pH = 7)
NaCl tạo bởi base mạnh (NaOH) và acid mạnh (HCl) =>môi trường trung tính (pH = 7)
NaHSO4 cho môi trường acid.
Na2CO3 tạo bởi base mạnh (NaOH) và axit yếu (H2CO3) => môi trường base (pH > 7)
Đáp án B
Cách xét môi trường của các hợp chất muối
Để xét tương đối môi trường của 1 muối cần ghi nhớ:
Muối tạo bởi acid mạnh và base mạnh => MT trung tính (pH = 7)
Muối tạo bởi acid mạnh và base yếu => MT axit (pH < 7)
Muối tạo bởi acid yếu và base mạnh => MT kiềm (pH > 7)
Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dung dịch có pH lớn hơn 7 là
A. CuCl2.
B. K2SO4.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
CuCl2 được tạo bởi acid mạnh HCl và base yếu Cu(OH)2 => môi trường acid (pH < 7)
K2SO4 được tạo bởi acid mạnh H2SO4 và base mạnh KOH => môi trường trung tính (pH = 7)
BaCO3 được tạo bởi acid yếu H2CO3 và base mạnh Ba(OH)2 => môi trường base (pH > 7)
NH4Cl môi trường acid (pH < 7)
Câu 2. Cho các chất sau: KOH, NH4Cl, Na2CO3, KCl, NaHSO4, CH3COOH. Số chất dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Những dung dịch có môi trường bazơ cho pH > 7
Những dung dịch có môi trường bazơ: KOH, Na2CO3
Câu 3. Dung dịch có giá trị pH > 7 sẽ làm phenolphtalenin
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. quỳ không đổi màu.
D. không xác định được.
Câu 4. Dãy dung dịch sau đây có pH < 7 là
A. FeCl3, NaCl, HCl, KOH.
B. CuSO4, FeCl2, AlCl3, KHCO3.
C. Al2(SO4)3, CuCl2, HCl, NH4Cl.
D. NH4Cl, Na2CO3, KHSO4, FeCl3.
A. Loại KOH (pH > 7)
B. Loại KHCO3 (pH > 7)
C. Đúng: Al2(SO4)3, CuCl2, HCl, NH4Cl.
D. Loại Na2CO3 (pH > 7)
Câu 5. Dung dịch có pH< 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:
A. NaOH
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Dung dịch có pH< 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là BaCl2
Câu 6. Phèn chua có công thức là NH4Al(SO4)2.12H2O và soda có công thức là Na2CO3. Theo thuyết Bronsted thì phèn chua và soda có tính:
A. Đều có tính acid
B. Đều có tính base
C. Base và acid
D. acid và base
Theo thuyết Bronsted, NH4Al(SO4)2.12H2O có tính acid và Na2CO3 có tính base.
NH4Al(SO4)2.12H2O thủy phân cho môi trường acid:
NH4+ +H2O ⇄ NH3 + H3O+
Na2CO3 thủy phân cho môi trường base:
CO32 − + H2O ⇄ HCO3− + OH−