Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15: Luyện từ và câu

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 15: Luyện từ và câu

VnDoc.com xin giới thiệu tới các em lời giải phần Luyện từ và câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1 trang 65 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập về luyện từ, luyện câu. Mời các thầy cô giáo cùng các em học sinh tham khảo.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15: Luyện từ và câu

Câu 1. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 15: Luyện từ và câu

a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,...)

b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ,...)

c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,...)

d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt,...)

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:

a) Đặc điểm về tính tình của người: tốt ngoan, hiền, ........

b) Đặc điểm về màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, ............

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, tròn, vuông ..........

Câu 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:

a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, ........

M: Mái tóc ông em bạc trắng.

b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, ........

c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, ........

d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, .......

TRẢ LỜI:

Câu 1. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi:

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 15

a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương)

Em bé dễ thương.

Em bé rất xinh.

Em bé rất dễ thương.

b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ)

Con voi rất khỏe.

Con voi thật to.

Con voi làm việc rất chăm chỉ.

c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn)

Những quyển vở này rất nhiều màu.

Những quyển vở trông thật xinh xắn.

Những quyển vở trông thật đẹp.

d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt)

Những cây cau thẳng và cao

Những cây cau trông thật xanh tốt.

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:

a) Đặc điểm về tính tình của một người.

- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy, .....

b) Đặc điểm về màu sắc của vật:

- Trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng, ......

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:

- Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, .....

Câu 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:

a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,.

M: Mái tóc ông em bạc trắng.

Bà em có mái tóc hoa râm

b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,...

Tính tình của mẹ em hiền hậu.

Tính tình của bố em vui vẻ.

Tính tình của mẹ em điềm đạm.

c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...

Bàn tay của em bé mũm mĩm.

Bàn tay của em bé trắng hồng.

Bàn tay của em bé xinh xắn.

d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...

Nụ cười của chị em tươi tắn.

Nụ cười của anh em rạng rỡ.

Nụ cười của chị em hiền lành.

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
9 2.514
Sắp xếp theo

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm