Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 31: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 56 và trang 58: Chính tả là dạng tài liệu cung cấp kiến thức cơ bản. Theo đó, các em sẽ biết được quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng các dấu câu, lối viết hoa.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 56: Chính tả

Câu 1. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:

Thăm nhà Bác

Anh dắt em vào cõi Bác xưa

Đường xoài hoa trắng nắng đu đưa

Có hồ nước lặng sôi tăm cá

bươi cam thơm, mát bóng ....ừa.

Có ....ào râm bụt đo hoa quê

Như cổng nhà xưa Bác trở về

Có bốn mùa ....au tươi tốt lá

Như nhưng ngày cháo bẹ mang tre…

Nhà gác đơn sơ, một góc vườn

thường mộc mạc, chăng mùi sơn

….ường mây chiếu cói, đơn chăn gối

Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.

Câu 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:

a) rời hoặc dời

Tàu …… ga. Sơn Tinh ……. từng dãy núi.

giữ hoặc dữ

Hổ là loài thú……., Bộ đội canh ……. biển trời.

b) lã hoặc lả

Con cò bay ….. bay la.

Không uống nước…….

võ hoặc vỏ

Anh trai em tập …….

…… cây sung xù xì.

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:

Thăm nhà Bác

Anh dắt em vào cõi Bác xưa

Đường xoài hoa trắng nắng đu đưa

Có hồ nước lặng sôi tăm cá

bưởi cam thơm, mát bóng dừa.

rào râm bụt đỏ hoa quê

Như cổng nhà xưa Bác trở về

Có bốn mùa rau tươi tốt lá

Như những ngày cháo bẹ măng tre.

Nhà gác đơn sơ, một góc vườn

Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi sơn

Giường mây chiếu cói, đơn chăn gối

Tủ nhỏ, vừa treo mấy áo sờn.

Câu 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:

a) rời hoặc dời

Tàu rời ga. Sơn Tinh dời từng dãy núi.

giữ hoặc dữ

Hổ là loài thú dữ. Bộ đội canh giữ biển trời.

b) lã hoặc lả

Con cò bay lả bay la. Không uống nước .

võ hoặc vỏ

Anh trai em tập . Vỏ cây sung xù xì.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31 trang 58: Chính tả

Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2):

Câu 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Chất lỏng, dùng để tháp đèn, chạy máy: …………

- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết: …………

- (Quá, lá) rơi xuống đất: ……………..

Câu 2. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa: ……..

- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu: ………….

- Vật dùng để quét nhà: ……………

TRẢ LỜI:

Viết vào chỗ trống các từ:

Câu 1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy: dầu

- Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết: giấu

- (Quả, lá) rơi xuống đất: rụng

Câu 2.thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa: cỏ

- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu:

- Vật dùng để quét nhà: chổi

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm