Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Quỳnh Ly Vũ Tin học

Hãy liệt kê các bước lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số

Hãy liệt kê các bước lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số: 10, 9, 7, 106, 8, 21, 20, 14, 15, 16, 10, 23 theo thứ tự giảm dần?

3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Câu trả lời
  • dnkd ♡
    dnkd ♡

    Bước 1: So sánh phần tử thứ nhất và thứ hai. Nếu phần tử thứ nhất lớn hơn phần tử thứ hai, hoán đổi chúng.

    Bước 2: So sánh phần tử thứ hai và thứ ba. Nếu phần tử thứ hai lớn hơn phần tử thứ ba, hoán đổi chúng.

    Bước 3: Tiếp tục so sánh và hoán đổi các phần tử tiếp theo cho đến khi đến phần tử cuối cùng.

    Bước 4: Lặp lại các bước 1 đến 3 cho đến khi các phần tử đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.

    0 Trả lời 13/04/23
  • Lanh chanh
    Lanh chanh

    Vòng lặp 1:

    Bước 1. So sánh số 9 và 7 (7 < 9). Giữ nguyên vị trí, dãy số hiện có: 9, 7, 106, 8, 21, 20, 14, 15, 16, 23,10

    Bước 2. So sánh số 7 và 106 (106 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 106 và số 7, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 7, 8, 21, 20, 14, 15, 23, 16, 10

    Bước 3. So sánh số 7 và 8 (8 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 8 và số 7, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 7, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10

    Bước 4. So sánh số 7 và 21 (21 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 21 và số 7, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21, 7, 20, 14, 23, 15, 16, 10

    Bước 5. So sánh số 20 và 7 (20 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 20 và số 7, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21, 20, 7, 14, 23, 15, 16, 10

    Bước 6. So sánh số 14 và 7 (14 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 14 và số 7, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21,  20, 14, 7, 23, 15, 16, 10

    Bước 7. So sánh số 7 và 23 (23 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 7 và số 23, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21,  20, 14, 23, 7, 15, 16, 10

    Bước 8. So sánh số 7 và 15 (15 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 7 và số 15, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21, 20, 14, 23,  15, 7,16, 10

    Bước 9. So sánh số 7 và 16 (16 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 7 và số 16, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 7, 10

    Bước 10. So sánh số 7 và 10 (10 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 7 và số 10, dãy số sau khi đổi vị trí: 9, 106, 8, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 7

    Vòng lặp 2:

    Bước 11. So sánh số 106 và 9 (106 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 106 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí:  106, 9, 8, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 7

    Bước 12. So sánh số 9 và 8 (9 > 8). Giữ nguyên vị trí, dãy số sau khi đổi vị trí:106, 9, 8, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 7

    Bước 13. So sánh số 8 và 21 (21 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 21 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 8, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 7

    Bước 14. So sánh số 20 và 8 (20 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 20 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 8, 14, 23, 15, 16, 10, 7

    Bước 15. So sánh số 14 và 8 (14 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 14 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 14, 8, 23, 15, 16, 10, 7

    Bước 16. So sánh số 23 và 8 (23 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 23 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 14, 23, 8, 15, 16, 10, 7

    Bước 17. So sánh số 15 và 8 (15 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 15 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 14, 23, 15, 8, 16, 10, 7

    Bước 18. So sánh số 16 và 8 (16 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 16 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 8, 10, 7

    Bước 19. So sánh số 10 và 8 (10 > 8). Nên đổi chỗ vị trí số 10 và số 8, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 9, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 8, 7

    Bước 20. So sánh số 7 và 8 (8 > 7). Giữ nguyên vị trí, dãy số hiện có: 106, 9, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 8, 7

     

    Xem thêm...
    0 Trả lời 13/04/23
  • Lanh chanh
    Lanh chanh

    Vòng lặp 3

    Bước 21: So sánh số 9 và 21 (21 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 21 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 9, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 8, 7

    Bước 22. So sánh số 9 và 20 (20 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 20 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 9, 14, 23, 15, 16, 10, 8, 7

    Bước 23. So sánh số 9 và 14 (14 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 14 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 14, 9, 23, 15, 16, 10, 8, 7

    Bước 24. So sánh số 9 và 23 (23 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 23 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 14, 23, 9, 15, 16, 10, 8, 7

    Bước 25. So sánh số 9 và 15 (15 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 15 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 14, 23, 15, 9, 16, 10, 8, 7

    Bước 26. So sánh số 9 và 16 (16 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 16 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 9, 10, 8, 7

    Bước 27. So sánh số 9 và 10 (10 > 9). Nên đổi chỗ vị trí số 10 và số 9, dãy số sau khi đổi vị trí: 106, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 9, 8, 7

    Bước 27. So sánh số 9 và 8 (9 > 8). Giữ nguyên vị trí, dãy số hiện có: 106, 21, 20, 14, 23, 15, 16, 10, 9, 8, 7

    Vòng lặp 4

    => Bạn làm tương tự các bước trên

    Xem thêm...
    0 Trả lời 13/04/23

Tin học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng