Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ

Giải bài tập Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ với đáp án chi tiết sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải Khoa học lớp 5 sách Kết nối.

Giải bài tập Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24

1. Khoa học lớp 5 trang 85

Câu hỏi mở đầu trong 85 SGK Khoa học lớp 5: Em và các bạn trong lớp có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?

Trả lời:

Em và các bạn trong lớp có điểm giống nhau, điểm khác nhau là: Em và bạn Thư ở lớp giống nhau về chiều cao, khuôn mặt, sở thích. Chúng em khác nhau về màu da, bạn Thư trắng trẻo, em màu da ngăm.

1. Đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam và nữ

Hoạt động khám phá 1 trang 85 SGK Khoa học lớp 5: Quan sát hình 1, đọc thông tin và cho biết:

- Thông tin nào chỉ đặc điểm sinh học của con người?

- Thông tin nào chỉ đặc điểm xã hội của con người?

Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ

Trả lời:

- Thông tin chỉ đặc điểm sinh học của con người: da nâu, có thể mang thai, giọng nói trầm, có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục, sinh con và cho con bú, có râu.

- Thông tin chỉ đặc điểm xã hội của con người: thích màu hồng, chú ý vẻ bề ngoài, thích mặc áo sơ mi, để tóc ngắn, nuôi dưỡng và chăm sóc con, làm nghề giáo viên.

Hoạt động khám phá 2 trang 85 SGK Khoa học lớp 5: Kể thêm những đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội khác của con người.

Trả lời

Những đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội khác của con người là:

- Đặc điểm sinh học: mắt đen, lông mày rậm, tóc thẳng, đen, chân cong, tay búp măng, mặt trái xoan,…

- Đặc điểm xã hội: thích sạch sẽ, ngăn nắp, đi học đúng giờ,…..

2. Khoa học lớp 5 trang 86

Hoạt động luyện tập, vận dụng 1 trang 86 SGK Khoa học lớp 5: Liệt kê và sắp xếp một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam, nữ theo gợi ý:

Đặc điểm

Đặc điểm sinh học

Đặc điểm xã hội

Nam

Nữ

Cơ quan sinh dục tạo ra trứng

×

×

Để tóc ngắn

×

×

×

?

?

?

?

?

Trả lời:

Đặc điểm

Đặc điểm sinh học

Đặc điểm xã hội

Nam

Nữ

Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng

×

×

Để tóc ngắn

×

×

×

Thích màu xanh

×

×

×

Mắt màu đen

×

×

×

Mũi cao

×

×

×

Thích sạch sẽ, gọn gàng

×

×

×

Hoạt động luyện tập, vận dụng 2 trang 86 SGK Khoa học lớp 5: Em và các bạn có đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội nào giống nhau, khác nhau?

Trả lời:

Em và các bạn có đặc điểm sinh học giống nhau là da ngăm, mắt đen, tóc đen,…., khác nhau: mũi em thấp, mũi bạn cao, em người thon, nhỏ, bạn mập, cao,….

Đặc điểm xã hội giống nhau là thích vui vẻ, kể chuyện, hát, màu hồng,….; khác nhau là em thích tóc dài, bạn thích tóc ngắn,…..

Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới

Hoạt động khám phá 1 trang 86 SGK Khoa học lớp 5: Quan sát hình 2 đến hình 4 và cho biết những tình huống nào các bạn đã thể hiện sự tôn trọng hoặc chưa tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Vì sao?

Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ

Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ

Trả lời:

Những tình huống các bạn đã thể hiện sự tôn trọng là tình huống trong hình 3 và 4; tình huống trong hình 2 chưa tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Vì tình huống trong hình 2, công việc chung, mỗi người đều có trách nhiệm, bạn nam bảo chỉ dành cho con gái là có sự phân biệt giới. Hình 3, 4 các bạn đã có suy nghĩ tích cực, dành lời khen và sự quan tâm đến bạn.

3. Khoa học lớp 5 trang 87

Hoạt động khám phá 2 trang 87 SGK Khoa học lớp 5: Em sẽ làm gì để thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới trong tình huống ở hình 2, 3 và 4?

Trả lời:

Để thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới trong tình huống ở hình 3 và 4, em sẽ lắng nghe chia sẻ của bạn và quan tâm cảm xúc của bạn để giúp đỡ bạn khi cần. Tình huống ở hình 2, em sẽ cùng các bạn ra dọn dẹp vệ sinh và chúng em cùng bảo nhau hoàn thành nhiệm vụ.

Hoạt động khám phá 3 trang 87 SGK Khoa học lớp 5: Kể những tình huống em thấy ở trong lớp mà các bạn đã thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Trả lời:

Những tình huống em thấy ở trong lớp mà các bạn đã thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới là:

- Phân công nhiệm vụ lao động, trực nhật theo đúng nội quy.

- Không trêu đùa bạn khi bạn mắc lỗi.

- Giúp đỡ bạn học bài.

- Quan tâm bạn khi bạn ốm.

- Chia sẻ, góp ý bạn khi bạn có hành vi không đúng….

Hoạt động luyện tập, vận dụng 1 trang 87 SGK Khoa học lớp 5: Liệt kê thái độ, hành vi của em thể hiện sự tôn trong bạn cùng giới và khác giới.

Trả lời:

Thái độ, hành vi của em thể hiện sự tôn trong bạn cùng giới và khác giới:

- Chơi hoà đồng, vui vẻ với tất cả các bạn.

- Lắng nghe góp ý của các bạn.

- Chia sẻ đồ ăn với các bạn.

- Cùng tham gia lao động nhiệt tình, chơi thể thao với các bạn,…

Hoạt động luyện tập, vận dụng 2 trang 87 SGK Khoa học lớp 5: Quan sát hình 5 và cho biết các thành viên trong gia đình đã thể hiện sự tôn trọng nhau như thế nào.

Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 24: Nam và nữ

Trả lời:

Các thành viên trong gia đình đã thể hiện sự tôn trọng nhau là các thành viên cùng tham gia vào công việc gia đình là nấu cơm một cách rất vui vẻ. Mỗi người một việc, cùng nhau trò chuyện nấu bữa cơm ấm cúng.

Hoạt động luyện tập, vận dụng 3 trang 87 SGK Khoa học lớp 5: Cùng nhau lựa chọn một tình huống đóng vai thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.

Trả lời:

Tình huống đóng vai thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới: Thành lập đội nhảy erobic của lớp, nhiều bạn muốn tham gia nhưng số lượng các bạn trong đội chỉ cần 6 bạn. Cô giáo đã cho tất cả các bạn tham gia hết rồi tiến hành luyện tập. Sau thời gian luyện tập, bạn nào kiên trì và thi sơ loại tốt sẽ được tham gia chính thức.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm