Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Thang pH

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Thang pH nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    pH < 7

    Nếu pH < 7 thì dung dịch có môi trường:

    Hướng dẫn:

    Nếu pH < 7: dung dịch có môi trường acid

    Nếu pH = 7: dung dịch có môi trường trung tính.

    Nếu pH > 7: dung dịch có môi trường base, pH càng lớn, độ base của dung dịch càng lớn.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Dung dịch có pH > 7

    Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

    Gợi ý:

    pH < 7: dung dịch có môi trường acid.

    pH = 7: dung dịch có môi trường trung tính.

    pH > 7: dung dịch có môi trường base.

    Hướng dẫn:

    NaOH là dung dịch có môi trường base ⇒ pH > 7.

    H2S, HNOlà dung dịch có môi trường acid ⇒ pH < 7.

    NaCl là dung dịch có môi trường trung tính ⇒ pH = 7.

    Vậy dung dịch NaOH có pH > 7.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Nhận định nào sau đây đúng

    Nhận định nào sau đây là đúng:

    Hướng dẫn:

    Dung dịch có môi trường base thì pH > 7.

    Dung dịch có môi trường acid thì pH < 7.

    Dung dịch có môi trường trung tính thì pH = 7.

    Vậy nhận định "dung dịch có môi trường base thì pH > 7" là đúng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Dung dịch có pH = 7

    Dung dịch nào sau đây có pH = 7.

    Hướng dẫn:

    pH < 7: dung dịch có môi trường acid.

    pH = 7: dung dịch có môi trường trung tính.

    pH > 7: dung dịch có môi trường base.

    Vậy KCl là muối có môi trường trung tính nên pH = 7.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn phát biểu đúng

    Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:

    Hướng dẫn:

    pH càng nhỏ thì độ acid của dung dịch càng lớn.

    pH càng lớn thì độ base của dung dịch càng lớn.

    dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.

    dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa xanh.

    Vậy nhận định đúng là: pH càng lớn thì độ base của dung dịch càng lớn

  • Câu 6: Thông hiểu
    Dung dịch có pH lớn nhất

    Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất

    Hướng dẫn:

    Dung dịch base có độ pH lớn hơn dung dịch trung tính hay dung dịch acid.

    HCl có môi trường acid do đó pH < 7.

    NaCl có môi trường trung tính do đó pH = 7.

    NaOH có môi trường base do đó pH > 7.

    Na2SOcó môi trường trung tính do đó pH = 7.

    Vậy dung dịch NaOH có pH lớn nhất.

  • Câu 7: Nhận biết
    pH = 7 có mối trường gì

    Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường:

    Hướng dẫn:

     pH = 7 có môi trường trung tính

  • Câu 8: Vận dụng
    pH và môi trường sống

    Ở những vùng đất phèn người ta bón vôi với mục đích gì?

    Hướng dẫn:

    Ở những vùng đất phèn người ta bón vôi với mục đích tăng pH của đất. Để trung hòa acid trong đất.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Sữa tươi có độ pH

    Sữa tươi có độ pH ở khoảng:

    Hướng dẫn:

    Sữa tươi có độ pH ở khoảng 6,7

  • Câu 10: Nhận biết
    Môi trường acid

    Môi trường acid có pH bằng mấy:

    Hướng dẫn:

     Môi trường acid có pH < 7.

  • Câu 11: Nhận biết
    pH và môi trường sống

    Điền vào chỗ trống: "pH của môi trường có ảnh hưởng đến đời sống của con người và các........ "

    Hướng dẫn:

    pH của môi trường có ảnh hưởng đến đời sống của con người và các loài động, thực vật.

    Việc xác định giá trị pH phù hợp sẽ góp phần cải tạo môi trường, xây dựng và phát triển cho cơ thể sống.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Thực phẩm có pH < 7

    Thực phẩm nào dưới đây có pH < 7

    Hướng dẫn:

     Giấm ăn có pH < 7.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

KHTN 8 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm