Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân biệt Oxide - Base - Acid - Muối

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Chuyên đề : Khoa hc t nhiên 8
Phân môn: Hóa hc
Phân bit Oxide - Base - Acid - Mui
I. OXIDE BASE - OXIDE ACID
1. Định nghĩa oxide
Oxide là hp cht ca hai nguyên t, trong đó có một nguyên t là oxygen.
2. Phân loại oxide
Da vào thành phn nguyên t, oxide có th phân thành hai loi:
Oxide kim loại được tạo thành từ phản ứng của kim loại với oxygen,
Ví d như phản ng gia Ba và O
2
to ra BaO.
Oxide phi kim được tạo thành từ phản ứng của phi kim với oxygen,
Ví d như phản ng gia C và O
2
to ra CO
2
.
Da vào tính cht hoá hc, oxide có th phân thành bn loi: oxide acid, oxide base,
oxide lưỡng tính và oxide trung tính.
Tên gọi
Tính chất
Oxide base
Là nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành mui và
nước
Na
2
O, K
2
O, BaO, CaO, FeO, CuO, ...
Oxide acid
Là nhng oxide tác dng vi dung dch base to thành mui và
nước
SO
2
, CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, ....
Oxide lưỡng
tính
Là nhng oxide tác dng vi dung dch acid và dung dch base to
thành mui và nưc
Al
2
O
3
, ZnO, ...
Oxide trung
tính
Là nhng oxide không to mui
NO, CO, ....
3. Gọi tên Oxide
Quy tc gi tên oxide
Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như
Sine oxide (ZnO).
Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
(Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số
nguyên tử oxygen) oxide
(Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)
3.1. Đối vi oxide ca kim loi
Tên kim loi + (hóa trị, đối vi kim loi có nhiu hóa tr) + Oxide
Ví d:
KIM LOI
VÍ D
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Iron (Fe)
FeO: iron (II) oxide
Fe
2
O
3
: iron (III) oxide
Copper (Cu)
CuO: copper (II) oxide
Chromium (Cr)
CrO: chromium (II) oxide
Cr
2
O
3
:chromium (III) oxide
3.2. Đối vi oxide ca phi kim
Cách 1: Tên phi kim + (hóa tr) + oxide
Cách 2: S nguyên t phi kim (tin t) + tên nguyên t + s oxygen (tin t) + oxide
S
Tin t
1
Mono
2
Di
3
Tri
4
Tetra
5
Penta
Ví d:
CÔNG THC HÓA HC
CO
CO
2
SO
2
SO
3
N
2
O
N
2
O
5
NO
2
P
2
O
5
SiO
2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
II. ACID BASE- MUỐI
1. ACID
1.1. Định nghĩa acid
Acid nhng hp cht trong phân t nguyên t hydrogen liên kết vi gc acid.
Khi tan trong nưc, acid to ra ion H
+
.
Gc acid trong các acid sau là: H (Hydrogen), H
2
SO
4
(Sulfuric acid), HCl
(Hydrochloric acid), HNO
3
(Nitric acid).
1.2. Gi tên acid
Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
Gốc acid không chứa Oxygen → đuôi ide
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp → đuôi ite
Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao → đuôi ate
MT S ACID VÔ CƠ CẦN NH
CTHH
Tên gi
Loi acid
Gc acid
Tên gc
HCl
hydrochloric acid
Gc acid không
cha oxygen
- Cl
-chloride
HBr
hydrobromic acid
- Br
-bromide
H
2
S
hydrosulfuric acid
= S
-sulfide
- HS
-hydrogen sulfide
HNO
2
nitrous acid
acid có oxygen,
hóa tr thp
- NO
2
-nitrite
HNO
3
nitric acid
Gc acid cha
oxygen, hóa tr cao
- NO
3
-nitrate
H
2
SO
3
sulfurous acid
acid có oxygen,
hóa tr thp
= SO
3
-sulfite
- HSO
3
-hydrogen sulfite
H
2
SO
4
sulfuric acid
Gc acid cha
oxygen, hóa tr cao
= SO
4
-sulfate
- HSO
4
- hydrogen sulfate
H
3
PO
4
phosphoric acid
Gc acid cha
oxygen, hóa tr cao
- H
2
PO
4
-dihydrogen phosphate
= HPO
4
-hydrogen phosphate
≡ PO
4
-phosphate
H
2
CO
3
carbonic acid
Gc acid cha
oxygen, hóa tr cao
= CO
3
-carbonate
- HCO
3
-hydrogen carbonate
-bicarbonate

Phân biệt Oxide - Base - Acid - Muối được VnDoc biên soạn, là toàn bộ nội dung trọng tâm môn Khoa học tự nhiên 8, nằm trong phân môn Hóa học được tóm gọn đầy đủ nội dung. Giúp các bạn học sinh có thể phân biệt được oxide base, oxide acid, acid, muối, và base một cách chính xác, rõ ràng nhất cũng như là tiền đề giúp các bạn học Hóa tốt hơn ở các chương trình lớp tiếp theo.

I. Tài liệu theo chương trình Hóa học MỚI

II. OXIDE BASE - OXIDE ACID

1. Định nghĩa oxide

Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

2. Phân loại oxide

Dựa vào thành phần nguyên tố, oxide có thể phân thành hai loại:

  • Oxide kim loại được tạo thành từ phản ứng của kim loại với oxygen,

Ví dụ như phản ứng giữa Ba và O2 tạo ra BaO.

  • Oxide phi kim được tạo thành từ phản ứng của phi kim với oxygen,

Ví dụ như phản ứng giữa C và O2 tạo ra CO2.

Dựa vào tính chất hoá học, oxide có thể phân thành bốn loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.

Tên gọiTính chất
Oxide base

Là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước

Na2O, K2O, BaO, CaO, FeO, CuO, ...

Oxide acid

Là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước

SO2, CO2, P2O5, SO3, ....

Oxide lưỡng tính

Là những oxide tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base tạo thành muối và nước

Al2O3, ZnO, ...

Oxide trung tính

Là những oxide không tạo muối

NO, CO, ....

3. Gọi tên Oxide

Quy tắc gọi tên oxide

  • Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như Sine oxide (ZnO).
  • Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
  • Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
  • (Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide
  • (Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)

3.1. Đối với oxide của kim loại 

Tên kim loại + (hóa trị, đối với kim loại có nhiều hóa trị) + Oxide

Ví dụ:

KIM LOẠI

VÍ DỤ

Iron (Fe)

FeO: iron (II) oxide

Fe2O3: iron (III) oxide

Copper (Cu)

CuO: copper (II) oxide

Chromium (Cr)

CrO: chromium (II) oxide

Cr2O3:chromium (III) oxide

3.2. Đối với oxide của phi kim 

Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide

Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide

Số

Tiền tố

1

Mono

2

Di

3

Tri

4

Tetra

5

Penta

Ví dụ:

CÔNG THỨC HÓA HỌC

TÊN GỌI

CO

carbon (II) oxide

hay carbon monoxide

CO2

carbon (IV) oxide

hay carbon dioxide

SO2

sulfur (IV) oxide

hay sulfur dioxide

SO3

sulfur (VI) oxide

hay sulfur trioxide

N2O

Nitrogen (I) oxide

N2O5

Dinitrogen pentoxide

NO2

Nitrogen dioxide

P2O5

phosphorus (V) oxide

hay diphosphorus pentoxide

SiO2

Silicon dioxide

III. ACID – BASE- MUỐI

1. ACID

1.1. Định nghĩa acid

Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.

Gốc acid trong các acid sau là: H (Hydrogen), H2SO4 (Sulfuric acid), HCl (Hydrochloric acid), HNO3 (Nitric acid).

1.2. Gọi tên acid

  • Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
  • Gốc acid không chứa Oxygen → đuôi ide
  • Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp → đuôi ite
  • Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao → đuôi ate

MỘT SỐ ACID VÔ CƠ CẦN NHỚ

Công thức hóa học

Tên gọi

Loại acid

Gốc acid

Tên gốc

HCl

hydrochloric acid

Gốc acid không chứa oxygen

- Cl

-chloride

HBr

hydrobromic acid

- Br

-bromide

H2S

hydrosulfuric acid

= S

-sulfide

- HS

-hydrogen sulfide

HNO2

nitrous acid

acid có oxygen,

hóa trị thấp

- NO2

-nitrite

HNO3

nitric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

- NO3

-nitrate

H2SO3

sulfurous acid

acid có oxygen,

hóa trị thấp

= SO3

-sulfite

- HSO3

-hydrogen sulfite

H2SO4

sulfuric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

= SO4

-sulfate

- HSO4

- hydrogen sulfate

H3PO4

phosphoric acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

- H2PO4

-dihydrogen phosphate

= HPO4

-hydrogen phosphate

≡ PO4

-phosphate

H2CO3

carbonic acid

Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao

= CO3

-carbonate

- HCO3

-hydrogen carbonate

-bicarbonate

B. BASE

1. Định nghĩa

Base là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-.

Hầu hết các hydroxide của kim loại là các base.

M(OH)n

M: Kim loại

n: hóa trị của kim loại

2.Tên gọi base

Quy tắc gọi tên các base như sau:

Tên kim loại (kèm hoá trị đối với kim loại có nhiều hoá trị) + hydroxide

Ví dụ: Fe(OH)2,: iron(II) hydroxide;

Fe(OH)3: iron(III) hydroxide.

3. Phân loại

Base tan được trong nước gọi là kiềm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...

Base không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)3

C. MUỐI 

1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiêu gốc acid

2. Tên gọi và phân loại muối

Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu) + tên gốc acid

  • Cách đọc tên một số muối:

Kim Ioại

Gốc acid

CTHH muối

Tên gọi

Phân loại muối

Na (I)

- Cl

NaCl

Sodium chloride

Muối trung hòa

= SO4

Na2SO4

sodium sulfate

Muối trung hòa

- NO3

NaNO3

sodium nitrate

Muối trung hòa

- HCO3

NaHCO3

sodium hydrogen carbonate hay sodium

bicarbonate

Muối acid

= SO3

Na2SO3

sodium sulfite

Muối trung hòa

K(I)

= SO4

K2SO4

Potassium sulfate

Muối trung hòa

Fe(II)

FeSO4

iron (II) sulfate

Muối trung hòa

Fe(III)

Fe2(SO4)3

iron (III) sulfate

Muối trung hòa

Al(III)

Al2(SO4)3

Aluminium sulfate

Muối trung hòa

Cu(II)

CuSO4

copper (II) sulfate

Muối trung hòa

Ba(II)

BaSO4

barium sulfate

Muối trung hòa

Ca (II)

= HPO4

CaHPO4

Calcium hydrogen

phosphate

Muối acid

- Cl

CaCl2

Calcium chloride

Muối trung hòa

- H2PO4

Ca(H2PO4)2

Calcium dihydrogen

phosphate

Muối acid

≡PO4

Ca3(PO4)2

Calcium phosphate

Muối trung hòa

- NO3

Ca(NO3)2

Calcium nitrate

Muối trung hòa

Ba(II)

- Cl

BaCl2

- barium chloride

Muối trung hòa

Cu(II)

CuCl2

- copper (II) chloride

Muối trung hòa

Al(III)

AlCl3

- Aluminium chloride

Muối trung hòa

Fe(II)

FeCl2

- iron (II) chloride

Muối trung hòa

Fe(III)

FeCl3

- iron (III) chloride

Muối trung hòa

Mg(II)

MgCl2

- magnesium chloride

Muối trung hòa

IV. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

Các hợp chất vô cơ được VnDoc biên soạn chi tiết về các loại hợp chất vô được học về tính chất hóa học, phân loại cách gọi tên tại:

V. BÀI TẬP VẬN DỤNG

>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu mới nhất do VnDoc biên soạn:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
32
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm