Phân phối chương trình học kì 2 lớp 5 môn Tiếng việt theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 5 môn Tiếng việt
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 5 môn Tiếng việt theo chương trình Giảm tải chuẩn của Bộ GD&ĐT cho thầy cô tham khảo chuẩn bị bài giảng đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện sau khi nghỉ dịch Covid 19.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải toàn bộ bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau:Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 5 môn Tiếng việt
Tuần | Tên bài dạy | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện theo quyết định số 763/ QĐ- BDGĐT và công văn số 5842/BGĐT – VP | Ghi chú |
19 | TĐ: Người công dân số một | - Giảm yêu cầu phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch - Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và 3 (không cần giải thích lí do). | |
CT: Nghe- viết Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực | - Dạy ghép nội dung tuần 20 - Làm được BT2 - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 20 | |
LT&C: Câu ghép | - Làm được BT1, BT3 | . | |
KC: Chiếc đồng hồ | Chủ điểm «Người công dân» (tuần 19, 20, 21) - GV chọn tiết này thực hiện tổ chức cho HS thực hành | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 20, 21 | |
TĐ: Người công dân số một (tt) | - Giảm yêu cầu đọc phân vai theo các nhận vật trong đoạn kịch. Trả lời được các câu hỏi 1, 2 và câu hỏi 3 (không yêu cầu giải thích lí do). | ||
TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) | - Làm được BT1, BT2. | ||
LT&C: Cách nối các vế câu ghép | - Làm được BT1, BT3 | ||
TLV: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) | - Làm được BT1, BT2. | ||
20 | TĐ: Thái sư Trần Thủ Độ | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
LT&C: MRVT: Công dân | - Ghép thành chủ đề với nội dung tuần 21 (Chủ đề Công dân) - Làm được BT2+ BT3 trang18, BT2+ BT3 trang 28 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 21 | |
TĐ: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng | Trả lời được các câu hỏi 1, 2 | ||
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) | Ra đề phù hợp với địa phương | ||
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | - Làm được BT1, BT3. | - | |
TLV: Lập chương trình hoạt động | - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm). | ||
21 | TĐ: Trí dũng song toàn | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
CT: Nghe - viết Trí dũng song toàn | - Làm được BT(2) a/b - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. - Dạy ghép nội dung tuần 22 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 22 | |
TĐ: Tiếng rao đêm | - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 | ||
TLV: Lập chương trình hoạt động | - Lập được một chương trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK | ||
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | - Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm BT 2, 3 ở phần Luyện tập. | ||
TLV: Trả bài văn tả người | - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn. | ||
22 | TĐ: Lập làng giữ biển | - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 | |
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm BT 2, 3 ở phần Luyện tập. | ||
KC: Ông Nguyễn Khoa Đăng | Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh bình» (tuần 22, 23, 24) - GV chọn tiết này thực hiện tổ chức cho HS thực hành | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 23, 24 | |
TĐ: Cao Bằng | Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 3 khổ thơ. HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||
TLV: Ôn tập văn kể chuyện | - Nắm vững kiến thức đã học về cấu tạo bài văn kể chuyện | ||
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm BT 2, 3 ở phần Luyện tập. | ||
TLV:Kể chuyện (Kiểm tra viết) | - Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. | ||
23 | TĐ: Phân xử tài tình | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. | |
CT: Nhớ- viết: Cao Bằng | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. Dạy ghép nội dung tuần 24 - Làm được BT2, BT3 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 24 | |
TĐ: Chú đi tuần | - HS tự học thuộc lòng ở nhà. - Trả lời được các câu hỏi 1, 3; học thuộc lòng những câu thơ yêu thích | ||
TLV: Lập chương trình hoạt động | - Lập được một chương trình hoạt động (theo gợi ý trong SGK). | ||
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm BT 2, 3 ở phần Luyện tập.. | ||
TLV: Trả bài văn kể chuyện | - Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình | ||
24 | TĐ: Luật tục xưa của người Ê- đê | Trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
LT&C: MRVT: Trật tự – An ninh | - Làm được BT1; BT4. | ||
TĐ: Hộp thư mật | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK | ||
TLV: Ôn tập về tả đồ vật | - Làm được BT1; BT2 | ||
LT&C: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm BT 2, 3 ở phần Luyện tập. | ||
TLV: Ôn tập về tả đồ vật | - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. | ||
25 | TĐ: Phong cảnh đền Hùng | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
CT: Nghe- viết: Ai là thủy tổ loài người? | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.Dạy ghép nội dung tuần 26 - Làm được BT2 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 26 | |
LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ | - Làm được BT2 | ||
KC: Vì muôn dân | Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần 25, 26, 27) - GV chọn tiết này thực hiện tổ chức cho HS thực hành | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 26, 27 | |
TĐ: Của sông | - HS tự học thuộc lòng ở nhà. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 3,4 khổ thơ | ||
TLV: Tả đồ vật (Kiểm tra viết) | - Viết được bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài). | ||
LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ | - Làm được BT1 | ||
TLV: Tập viết đoạn đối thoại | KHÔNG DẠY | ||
26 | TĐ: Nghĩa thầy trò | - Trả lời được các câu hỏi SGK | |
LT&C: MRVT: Truyền thống | - Ghép thành chủ đề với nội dung tuần 27(Chủ đề Truyền thống ). - làm được BT3 trang 82 | ||
TĐ: Hội thổi cơm thi ở ĐồngVân | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. | ||
TLV: Tập viết đoạn đối thoại | KHÔNG DẠY | ||
LT&C: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu | - Làm được BT1; BT2 | ||
TLV:Trả bài văn tả đồ vật | - Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn. | ||
27 | TĐ: Tranh làng Hồ | - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 | |
CT: Nhớ viết: Của sông | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. Làm được BT2 | ||
TĐ: Đất nước | - HS tự học thuộc lòng ở nhà. Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 3 khổ thơ cuối | ||
TLV: Ôn tập tả cây cối | - Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc. | ||
LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối | BT1: chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối. | ||
TLV: Tả cây cối (Kiểm tra viết) | - Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) | ||
28 | Ôn tập giữa: HKII Tiết 1 | Làm được BT2 | |
Tiết 2 | Làm được BT2 | ||
Tiết 3 | Làm được BT2 | ||
Tiết 4 | Làm được BT2 | ||
Tiết 5 | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | ||
Tiết 6 | Làm được BT2 | ||
Tiết 7 (Kiểm tra) | - Kiểm tra (Đọc) | ||
Tiết 8 (Kiểm tra) | - Kiểm tra (Viết) | ||
29 | TĐ: Một vụ đắm tàu | - Trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
CT: Nhớ- viết: Đất nước | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. Dạy ghép nội dung tuần 30 - Làm được BT2, BT3 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 30 | |
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) | - Làm được BT1, BT2, BT3 | ||
KC: Lớp trưởng lớp tôi | Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần 29, 30, 31) - GV chọn tiết này thực hiện tổ chức cho HS thực hành | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 30, 31 | |
TĐ: Con gái | Trả lời được các câu hỏi trong SGK | ||
TLV:Tập viết đoạn đối thoại | KHÔNG DẠY | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) | - Làm được BT1, BT2, BT3 | ||
TLV: Trả bài văn tả cây cối | - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; | ||
30 | LY&C: MRVT: Nam và nữ | - Làm được BT1+BT2 trang 120, BT2 trang 129 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 31 |
TĐ: Tà áo dài Việt Nam | trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 | ||
TLV: Ôn tập về tả con vật | - Làm được BT1, BT2 | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | - Làm được BT1, BT2 | ||
TLV: Tả con vật (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn tả con vật | ||
31 | TĐ: Công việc đầu tiên | - trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
CT Nghe- viết: Tà áo dài Việt Nam | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. Dạy ghép nội dung tuần 32 | Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 32 | |
TĐ: Bầm ơi | - HS tự học thuộc lòng ở nhà. | ||
TLV: Ôn tập về tả cảnh | - Làm được BT2. | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | - Làm được BT1, BT2, BT3 | ||
TLV: Ôn tập về tả cảnh | - Lập được dàn ý một bài văn miêu tả. | ||
32 | TĐ: Út Vịnh | - trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | - Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1). | ||
KC: Nhà vô địch | Chủ điểm «Những chủ nhân tương lai» (tuần 32, 33, 34) - GV chọn tiết này thực hiện tổ chức cho HS thực hành | - Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 33, 34 | |
TĐ: Những cánh buồm | - trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài). HS tự học thuộc lòng ở nhà | ||
TLV: Trả bài văn tả con vật | - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) | - Làm được BT1, BT2, BT3 | ||
TLV: Tả cảnh (Kiểm tra viết) | Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng | ||
33 | TĐ: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | trả lời được các câu hỏi trong SGK | |
CT Nghe- viết: Trong lời mẹ hát | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. Dạy ghép nội dung tuần 34 | - Thực hiện dạy, không dạy bài tuần 34 | |
LT&C: MRVT: Trẻ em | - Làm được BT1, BT2, BT4 | ||
TĐ: Sang năm con lên bảy | trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài | ||
TLV: Ôn tập về tả người | - Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.. | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) | - Làm được BT3 | ||
TLV: Tả người (Kiểm tra viết) | Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK | ||
34 | TĐ: Lớp học trên đường | - trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. | |
TĐ: Nếu trái đất thiếu trẻ con | - trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. | ||
TLV: Trả bài văn tả cảnh | Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. | ||
LT&C: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) | - Làm được BT1, BT2 | ||
TLV: Trả bài văn tả người | Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; | ||
35 | Ôn tập cuối học kì II | - Làm được BT2. | |
Tiết 2 | - Làm được BT2. | ||
Tiết 3 | - Làm được BT2. BT3. | ||
Tiết 4 | Lập được biên bản cuộc họp | ||
Tiết 5 | |||
Tiết 6 | - HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | ||
Tiết 7 (Kiểm tra) | - Kiểm tra (Đọc) | ||
Tiết 8 (Kiểm tra) | Kiểm tra (Viết) |
Kế hoạch thực hiện giảm tải chương trình học kì 2 lớp 5 môn Tiếng việt năm 2019 - 2020 bao gồm nội dung trong chương trình học kì 2 cho các thầy cô tham khảo, soạn bài giảng dạy cho các em học sinh, xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế. Ngoài ra, trong quá trình nghỉ ở nhà do dịch bệnh các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu ôn tập lớp 5 sau đây:
Tài liệu ôn tập trong thời gian nghỉ dịch lớp 5
- Học trực tuyến lớp 5
- Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 5 - Nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 5 đầy đủ các môn - Nghỉ dịch bệnh
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 5 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Nghỉ dịch Corona
- Tổng hợp bài tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4)
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Tiếng việt lớp 5 - Nghỉ dịch Corona
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 5
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 5
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng việt lớp 5