Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp bài tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Họ tên: ……………………………………………. Lớp 5…
BÀI TẬP TOÁN GIÚP HS ÔN TẬP TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG DỊCH
Môn Toán lớp 5
Bài ôn tập 1: Ôn tập về đại lượng
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 125m = . dm
65dm = …… cm
3600m = dam
25000m = ……. km
72 c) 4km75m = ……….. m
3tấn 8kg = …………kg
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
15km 9m = 15900m
75tấn 4 kg = 75004kg
170m 5cm = 17005cm
4258kg = 4 tấn 258kg
2045m = 20km 45m
657kg = 6 tạ 57kg
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28dam
2
= ……….......m²
6hm² = …………....dam
2
42km
2
= …………......hm
2
12m
2
= …………......cm
2
900cm
2
= ……….......dm²
7600mm² = …………......cm
2
450000dam
2
= ………..... …km
2
7000000m
2
= ……. ….........km
2
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m5dm = dm
12dam 5m = m
9km 50m = m
4208m = dam m
24 875m = km … m
905 dam = hm dam
b)
km = m
10
9
m = ... dm
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14m² 5dm
2
= dm²
7 dam² 5m
2
=
18ha 27dam² = dam²
7218m² = dam²
13 845m² = ha …
705 dam² = hm
2
dam²
b)
ha =
10
7
ha = ... dam²
6. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị mét vuông:
14m² 8dm
2
; 12m² 4dm
2;
9m² 25cm
2
7. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị ha:
2ha 18dam
2
; 94ha 25dam
2
; 48dam
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8. Một thửa ruộng hình chữ nhật chu vi 240m, chiều rộng bằng
chiều dài. Người ta
cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m
2
thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài ôn tập 2: Luyện tập làm tính với phân số, hỗn số
1. Tính: a)
15
4
:
5
2
4
7
b)
8
5
24
7
2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi tính:
a)
4
1
1
4
3
1
; b)
5
3
1
4
1
2
; c)
4
1
3
7
2
1
; d)
5
2
3:
2
1
4
3. Tính: a)
15
4
:
5
2
4
7
b)
3
4
2
1
5
2
:
10
1
c) (
4
1
5
1
) :
3
2
1
4. Tìm x : a)
7
6
5
4
x
b)
4
3
:
5
2
x
5. Tìm x a)
- x =
10
3
b) 5
: x = 4
Bài ôn tập 3: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng s thập phân
1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu)
M: a) 5dm =
10
5
m = 0,5m; b) 4cm =
100
4
m = 0,04 m c) 2m 9dm = 2
10
9
m = 2,9 m
3cm =
10
3
dm = ....... dm
8dm =
10
8
m = ….... m
4kg =
10
4
yến = ... yến
5kg =
1000
5
tấn = …. tấn
8m5dm = 8
10
5
m = …. m
4m62cm = 4
100
62
m = …. m
2.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5m
2
12dm
2
= 5,12m
2
4m
2
82dm
2
= 4,8m
2
5ha 75dam
2
= 5,75dam
2
6ha 4dam
2
= 6,40dam
2
3 tấn 327 kg = …. . tấn
8 kg 25 g = …. kg
6 tạ 4 kg = …. tạ
5m
2
13 dm
2
= …. m
2
7m
2
3 dm
2
= …. m
2
9ha 4 dam
2
= ….. ha
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Viết s thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5kg 8g = ….. kg
7 tấn 3 kg = tấn
2m
2
56dm
2
= ….. m
2
14hm
2
75m
2
= ….. hm
2
0,05dam
2
= m
2
6,09m
2
= ….. m
2
dm
2
5. Một khu đất hình chữ nhật chiều dài 24m, chiều rộng bằng
8
5
chiều dài.
Tính diện tích khu đất đó
Bài ôn tập 4: Các phép tính với số thập phân
1. Đặt tính rồi nh
a) 53,06 + 17,25 b) 64,6 + 32,28 c) 12 + 68,54 d) 67,28 + 45
2. Đặt tính rồi nh:
a) 3,4 + 2,8 + 1,4 b) 89,12 +, 3,5 + 12 c) 0,09 + 3,14 + 42,5
3. Tìm x:
a) x 21,5 = 32,7 b) 12,96 - x = 5,7
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3,42 + 5,9 + 6,58 b) 7,53 + 6,29 + 2,47 + 12,71
5. Đặt tính rồi nh:
53, 67 - 24 166 - 40,8 805,3 - 42,89
6. Đặt tính rồi nh:
6,37 x 16 0,892 x 75 72,1 x 4,3 86,5 x 40,7
7. Một hình chữ nhật chiều dài 35,6dm chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4,6dm. Tính
chu vi diện tích hình chữ nhật đó.
8. Tìm chữ số x, biết: a) 2,x53 < 2,153 b) 3,4x8 < 3,428
Bài ôn tập 5: Các phép tính với số thập phân ( tiếp theo)
1. Đặt tính rồi tính: 64,48 : 4 15,72 : 6 1,6: 15 2,24: 12
2. Đặt tính rồi tính: 43,05 : 21 14,4: 15 5,2: 13 39,44 : 29
3. Tìm
x
: Tìm x: a) x x 4,3 = 774 b) 100 : x = 0,25a)
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 17,68 x 4,5 + 5,5 x 17,68
b) 9,3 x 26,3 9,3 x 16,3
c) 6,79 x 2,5 + 6,79 x 4,3 + 6,79 x 2,2 + 6,79

Tổng hợp bài tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4) bao gồm các dạng Toán đã học trong học kì 1 và nửa đầu học kì 2 cho các em học sinh tham khảo luyện tập, ôn tập trong thời gian nghỉ ở nhà dịch bệnh Corona.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về đầy đủ chi tiết các dạng bài tập Toán.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 1: Ôn tập về đại lượng

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 125m = … … . dm

65dm = …… cm

b) 3600m = … … dam

25000m = ……. km

c) 4km75m = ……….. m

3tấn 8kg = …………kg

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

15km 9m = 15900m

75tấn 4 kg = 75004kg

170m 5cm = 17005cm

4258kg = 4 tấn 258kg

2045m = 20km 45m

657kg = 6 tạ 57kg

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

28dam2 = ……….......m²

6hm² = …………....dam2

42km2 = …………......hm2

12m2 = …………......cm2

900cm2 = ……….......dm²

7600mm² = …………......cm2

450000dam2 = ………..... …km2

7000000m2 = ……. ….........km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m5dm = … dm

12dam 5m = … m

9km 50m = … m

4208m = … dam … m

24 875m = … km … m

905 dam = … hm … dam

b) 3/4 km = … m

9/10 m = ... dm

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 2: Luyện tập làm tính với phân số, hỗn số

Bài ôn tập ở nhà lớp 5

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 3: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

3 tấn 327 kg = …. . tấn

8 kg 25 g = …. kg

6 tạ 4 kg = …. tạ

5m2 13 dm2 = …. m2

7m2 3 dm2 = …. m2

9ha 4 dam2 = ….. ha

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

5m2 12dm2 = 5,12m2

4m2 82dm2 = 4,8m2

5ha 75dam2 = 5,75dam2

6ha 4dam2 = 6,40dam2

4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

5kg 8g = ….. kg

7 tấn 3 kg = … tấn

2m2 56dm2 = ….. m2

14hm2 75m2 = ….. hm2

0,05dam2 = … m2

6,09m2 = ….. m2 … dm2

5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 5/8 chiều dài. Tính diện tích khu đất đó

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 4: Các phép tính với số thập phân

1. Đặt tính rồi tính

a) 53,06 + 17,25

b) 64,6 + 32,28

c) 12 + 68,54

d) 67,28 + 45

2. Đặt tính rồi tính:

a) 3,4 + 2,8 + 1,4

b) 89,12 +, 3,5 + 12

c) 0,09 + 3,14 + 42,5

3. Tìm x:

a) x – 21,5 = 32,7

b) 12,96 - x = 5,7

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 3,42 + 5,9 + 6,58

b) 7,53 + 6,29 + 2,47 + 12,71

5. Đặt tính rồi tính:

53, 67 - 24

166 - 40,8

805,3 - 42,89

6. Đặt tính rồi tính:

6,37 x 16

0,892 x 75

72,1 x 4,3

86,5 x 40,7

7. Một hình chữ nhật có chiều dài 35,6dm chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4,6dm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

8. Tìm chữ số x, biết:

a) 2,x53 < 2,153

b) 3,4x8 < 3,428

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 5: Các phép tính với số thập phân (tiếp theo)

1. Đặt tính rồi tính:

64,48 : 4

15,72 : 6

1,6: 15

2,24: 12

2. Đặt tính rồi tính:

43,05 : 21

14,4: 15

5,2: 13

39,44 : 29

3. Tìm x: Tìm x:

a) x x 4,3 = 774

b) 100 : x = 0,25

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 17,68 x 4,5 + 5,5 x 17,68

b) 9,3 x 26,3 – 9,3 x 16,3

c) 6,79 x 2,5 + 6,79 x 4,3 + 6,79 x 2,2 + 6,79

5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 724,5m2, chiều rộng là 21m.

Tính chu vi khu vườn đó.

6. Tìm số dư trong phép chia sau ( lấy 3 chữ số ở phần thập phân của thương số) 65,8 : 15

Bài ôn tập Toán lớp 5 số 6: Các phép tính với số thập phân (tiếp theo)

1. Đặt tính rồi tính

67,8 : 56

135 : 36

52 : 1,3

228 : 9,5

2. Đặt tính rồi tính

39,4: 3,9

2,356 : 0,62

68,2 : 0,24

3. a) x x 24 = 135,6

b*) ( x - 46,8 ) x 100 = 784,3

4. Một hình vuông có chu vi là 4,28m thì diện tích hình vuông đó là bao nhiêu mét vuông ?

Phiếu bài tập lớp 5 - Ôn tập nghỉ dịch

Chia sẻ, đánh giá bài viết
144
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Sách mới có đáp án

    Xem thêm