vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

n2 o2

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al HNO3 Al HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Al tác dụng HNO3 loãng. 185.240
  • C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH ra CH3COOH C2H5OH O2: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình điều chế giấm ăn bằng cách lên men dung dịch rượu etylic loãng. 118.867
  • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

    KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

    K2MnO4 ra O2 Nhiệt phân KMnO4: KMnO4 ⟶ K2MnO4 + MnO2 + O2 được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng nhiệt phân KMnO4 dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm một cách an toàn hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo. 111.155
  • Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là KNO3 ra KNO2: KNO3 → KNO2 + O2: Nhiệt phân KNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình KNO3 nhiệt phân, từ đó biết sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3. Mời các bạn tham khảo. 88.761
  • C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 ra CH3COOH C4H10 O2: C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O là phương trình điều chế axit axetic từ butan, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn butane. Mời các bạn tham khảo. 47.416
  • Fe + O2 → Fe3O4

    Fe + O2 → Fe3O4

    Fe ra Fe3O4 Fe O2: Fe + O2 → Fe3O4 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình đốt cháy sắt trong oxi, sản phẩm thu được sắt từ. Mời các bạn tham khảo. 40.277
  • NH4NO2 → N2 + H2O

    NH4NO2 → N2 + H2O

    NH4NO2 ra N2 NH4NO2 ra N2: NH4NO2 → N2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phản ứng điều chế nitơ từ NH4NO2 ra N2. Mời các bạn tham khảo. 31.337
  • SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 ra H2SO4 SO2 ra H2SO4: SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được biên soạn gửi tới các bạn là phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4 kèm theo quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp giúp các bạn hiểu rõ hơn. 30.527
  • F2 + H2O → HF + O2

    F2 + H2O → HF + O2

    F ra HF F2 H2O: F2 + H2O → HF + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học khi cho F2 tác dụng với H2O. Tài liệu cũng giới thiệu tính chất hóa học Flo tới bạn đọc. 23.580
  • Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây

    Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây

    Tính chất hóa học của nito Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của nito. Mời các bạn tham khảo. 15.117
  • CaOCl2 → CaCl2 + O2

    CaOCl2 → CaCl2 + O2

    CaOCl2 ra CaCl2 CaOCl2 → CaCl2 + O2 biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng CaOCl2 nhiệt độ ra CaCl2. Mời các bạn tham khảo. 3.353
  • Al2O3 → Al + O2

    Al2O3 → Al + O2

    Điện phân nóng chảy Al2O3 Al2O3 → Al + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng điện phân Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 3.260
  • Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan. 2.950
  • Ag + O3 → Ag2O + O2

    Ag + O3 → Ag2O + O2

    O3 + Ag Ag + O3 → Ag2O + O2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng ozon tác dụng với kim loại. Mời các bạn tham khảo. 1.018
  • CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O 

    CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O 

    Phản ứng nitros hóa methylamine Hướng dẫn viết phương trình CH3NH2 + HNO2: phương trình nitros hóa methylamine, sản phẩm và hiện tượng khí N2 thoát ra. 101
  • Nén N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 3:5 vào 1 bình kín có ít xúc tác rồi nung để tổng hợp khí NH3.

    Nén N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 3:5 vào 1 bình kín có ít xúc tác rồi nung để tổng hợp khí NH3.

    Nén N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 3:5 vào 1 bình kín có ít xúc tác rồi nung để tổng hợp khí NH3. Sau 1 thời gian, thu được hỗn hợp khí có khối lượng mol trung bình là 47,3. 86
  • Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau: Giả thiết:  góc xOy và góc yOz kề bù

    Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau: Giả thiết: góc xOy và góc yOz kề bù

    Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau giả thiết: góc xOy và góc yOz kề bù, góc O1 = góc O2 và góc O3 = góc O4 85
  • CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O

    CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O

    Phản ứng ethylamin với nitrous acid Phản ứng CH3CH2NH2 + HNO2 là phản ứng đặc trưng của amine bậc một, tạo thành khí nitrogen và được dùng để nhận biết ethylamine. Đây là nội dung quan trọng trong chuyên đề amine của Hóa học lớp 12. 32
  • Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 22.4. a) Tìm tỉ lệ phần trăm khối lượng của X, b) Tìm tỉ lệ phần trăm thể tích của X 17
  • Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2

    Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2

    Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 (đktc) lội chậm qua 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,005M thu được 0,5g kết tủa. Tính thể tích của N2 và CO2 có trong X 16
  • H2+O2=

    H2+O2=

    15
  • Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3

    Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3

    Cho biết phản ứng sau thuộc phản ứng hóa hợp hay phân hủy: CaO + CO2 -> CaCO3; 2HgO -> 2Hg + O2; 2KMnO4 -> K2MnO2 + MnO2 + 2O2 14
  • Trong phản ứng: N2 + 4H2SO4(đặc)  4SO2 + 2NO2 + 4H2O; N2 đóng vai t

    Trong phản ứng: N2 + 4H2SO4(đặc)  4SO2 + 2NO2 + 4H2O; N2 đóng vai t

    3
  • H2+o2=

    H2+o2=

  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.