vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

na2co3+ h2so4

  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu H2SO4 đặc nóng Cu H2SO4: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra là muối đồng sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 391.090
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al H2SO4 loãng Al H2SO4 loãng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc chi tiết phản ứng Al tác dụng với H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 232.974
  • CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O

    CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O

    NaOH CO2 CO2 ra Na2CO3: CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O là phương trình phản ứng giữa oxit axit và dung dịch bazo kiềm, do đó sản phẩm sinh ra có thể là muối trung hòa, hoặc muối axit hay cả 2. Do đó các bạn phải xác định được tỉ lệ giữa CO2 và NaOH. 198.983
  • S + H2SO4 → SO2 + H2O

    S + H2SO4 → SO2 + H2O

    H2SO4 ra SO2 S H2SO4: S + H2SO4 → SO2 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình thể hiện tính khử của lưu huỳnh, sản phẩm của phản ứng sinh ra khí lưu huỳnh dioxit có mùi hắc, và độc. 160.853
  • NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

    NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

    NaHCO3 ra Na2CO3 NaHCO3 NaOH: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O được VnDoc biên soạn giúp các bạn học sinh biết cách viết phương trình cũng như cân bằng phương trình nahco3 naoh một cách chính xác. 150.907
  • Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

    Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

    Na2CO3 ra CO2 Na2CO3 HCl: Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng HCl cộng Na2CO3. Mời các bạn tham khảo. 97.132
  • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

    Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

    Ag H2SO4 đặc nóng Ag H2SO4: Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng Ag tác dụng H2SO4 đặc. 61.400
  • Phương trình điện li Na2CO3

    Phương trình điện li Na2CO3

    Na2CO3 là chất điện li mạnh hay yếu Phương trình điện li Na2CO3 được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li của Na2CO3 từ đó giúp bạn đọc vận dụng tốt vào làm các dạng bài tập vận dụng điện li Na2CO3. 47.563
  • NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

    NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

    H2SO4 + NH3 NH3 H2SO4: NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng cho NH3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4. 42.337
  • Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Na2CO3 + Ca(NO3)2

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Na2CO3 + Ca(NO3)2

    Phương trình ion rút gọn Na2CO3 + Ca(NO3)2 Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Na2CO3 + Ca(NO3)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc Phương trình ion rút gọn Na2CO3 + Ca(NO3)2, từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 32.545
  • NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl

    NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl

    H2SO4 ra HCl NaCl H2SO4: NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình NaCl tác dụng H2SO4 đặc tạo ra NaHSO4. Mời các bạn tham khảo. 29.168
  • NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

    NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

    NaHCO3 ra CO2 NaHCO3 nhiệt phân: NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân HaHCO3. 21.891
  • CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

    CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2

    CH3COOH ra CH3COONa CH3COOH Na2CO3: CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2 được biên soạn gửi tới bạn đọc tính chất của axit axetic là một axit yếu. Mời các bạn tham khảo. 18.023
  • NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH H2SO4 H2SO4 NaOH: NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng H2SO4 tác dụng NaOH ở nhiệt độ thường để tạo ra muối và nước. Mời các bạn tham khảo. 17.674
  • Na2CO3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Na2CO3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Phương trình điện li Na2CO3 Na2CO3 là chất điện li mạnh hay yếu được biện soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li Na2CO3 cũng như giải đáp thắc mắc Na2CO3 là chất điện li mạnh hay yếu. Mời các bạn tham khảo. 16.843
  • H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S H2SO4 đặc H2S ra SO2: H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S biên soạn hướng dẫn các viết và cân bằng phương trình phản ứng H2S tác dụng H2SO4. 15.534
  • Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

    Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

    Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dung dịch Na2CO3. 12.277
  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    Phương trình ion rút gọn BaCl2 H2SO4 BaCl2 H2SO4: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình BaCl2 tác dụng H2So4. Mời các bạn tham khảo. 2.852
  • SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

    SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

    Na2CO3 ra Na2SiO3 SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng từ Na2CO3 ra Na2SiO3. Bằng cách cho Na2CO3 tác dụng với SiO2. Mời các bạn tham khảo. 2.658
  • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    H2SO4 + Na2CO3 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết cân bằng đúng phương trình hóa học, cũng như mở rộng bằng các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 2.558
  • Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH

    Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH

    Ca(OH)2 Na2CO3 Na2CO3 Ca(OH)2: Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Na2CO3+ Ca(OH)2. Mời các bạn tham khảo. 1.685
  • Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3

    Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3

    Na2CO3 Ba(OH)2 Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng giữa Na2CO3 và Ba(OH)2. Mời các bạn tham khảo. 1.235
  • Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl

    Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl

    Na2CO3 ra CaCO3 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Na2CO3 ra CaCO3. Mời các bạn tham khảo. 1.150
  • Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M

    Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M

    Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là?. Được biên soạn hướng dẫn giải chi tiết, mời các bạn tham khảo. 827
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.