vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

p h2so4

  • P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O

    P H2SO4 đặc P H2SO4: P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng P H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo. 34.205
  • Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

    Cu H2SO4 đặc nóng Cu H2SO4: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra là muối đồng sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 391.113
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Al H2SO4 đặc nóng Al H2SO4 đặc nóng: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron. 283.462
  • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

    Al H2SO4 loãng Al H2SO4 loãng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc chi tiết phản ứng Al tác dụng với H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. 232.978
  • S + H2SO4 → SO2 + H2O

    S + H2SO4 → SO2 + H2O

    H2SO4 ra SO2 S H2SO4: S + H2SO4 → SO2 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình thể hiện tính khử của lưu huỳnh, sản phẩm của phản ứng sinh ra khí lưu huỳnh dioxit có mùi hắc, và độc. 160.862
  • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

    P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

    P HNO3 đặc P HNO3: P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng P tác dụng HNO3 đặc nóng. Đây cũng chính là phản ứng thể hiện tính khử của photpho. 71.637
  • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

    Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O

    Ag H2SO4 đặc nóng Ag H2SO4: Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng Ag tác dụng H2SO4 đặc. 61.409
  • Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

    Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

    Mg H2SO4 Mg H2SO4 loãng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng giữa Mg và H2SO4 loãng. 54.395
  • NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

    NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

    H2SO4 + NH3 NH3 H2SO4: NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng cho NH3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4. 42.340
  • FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    FeSO4 ra Fe2(SO4)3 FeSO4 H2SO4: FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến FeSO4 H2SO4 đặc nóng. Mời các bạn tham khảo. 37.837
  • KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O

    KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O

    H2SO4 ra K2SO4 KOH H2SO4 → K2SO4 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng hóa học KOH tác dụng H2SO4. Mời các bạn tham khảo. 33.355
  • NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl

    NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl

    H2SO4 ra HCl NaCl H2SO4: NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình NaCl tác dụng H2SO4 đặc tạo ra NaHSO4. Mời các bạn tham khảo. 29.170
  • P + KClO3 → KCl + P2O5

    P + KClO3 → KCl + P2O5

    P KClO3 P ra P2O5: P + KClO3 → KCl + P2O5 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng oxi hóa khử P tác dụng KClO3 bằng phương pháp thăng bằng electron. 25.767
  • NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    NaOH H2SO4 H2SO4 NaOH: NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng H2SO4 tác dụng NaOH ở nhiệt độ thường để tạo ra muối và nước. Mời các bạn tham khảo. 17.676
  • KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl

    KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl

    KCl H2SO4 đặc H2SO4 KCl: KCl + H2SO4 (đặc) → KHSO4 + HCl được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng cho H2SO4 đậm đặc tác dụng KCl, sau phản ứng thu được muối và acid 15.791
  • H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S

    H2S H2SO4 đặc H2S ra SO2: H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S biên soạn hướng dẫn các viết và cân bằng phương trình phản ứng H2S tác dụng H2SO4. 15.537
  • Chữ P viết hoa, chữ p viết thường

    Chữ P viết hoa, chữ p viết thường

    Cách viết chữ đẹp Để các em có được nét chữ đẹp. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm cách viết Chữ P viết hoa, chữ p viết thường cùng Video chi tiết nhất mà VnDoc đã biên tập lại nhé. 14.334
  • P + Cl2 → PCl3

    P + Cl2 → PCl3

    P ra PCl3 P ra PCl3: P + Cl2 → PCl3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng P tác dụng với Clo từ đó vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo. 4.559
  • FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S

    FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S

    FeS H2SO4 loãng FeS H2SO4: FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng FeS ra H2S. Mời các bạn tham khảo. 3.323
  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    Phương trình ion rút gọn BaCl2 H2SO4 BaCl2 H2SO4: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình BaCl2 tác dụng H2So4. Mời các bạn tham khảo. 2.854
  • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

    H2SO4 + Na2CO3 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết cân bằng đúng phương trình hóa học, cũng như mở rộng bằng các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 2.558
  • Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p+14 là số nguyên tố

    Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p+14 là số nguyên tố

    Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p+14 là số nguyên tố 92
  • Chứng minh (P → Q ∧ R) → ((P → Q) ∧ (P → R)) là hằng đúng bằng luật lo

    Chứng minh (P → Q ∧ R) → ((P → Q) ∧ (P → R)) là hằng đúng bằng luật lo

    Chứng minh (P → Q ∧ R) → ((P → Q) ∧ (P → R)) là hằng đúng bằng luật logic 31
  • P + H2SO4 ->H3PO4 + SO2 + H2O

    P + H2SO4 ->H3PO4 + SO2 + H2O

    2
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.