Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn tiếng Anh lớp 11

Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 11

Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn tiếng Anh lớp 11 do VnDoc biên soạn và đăng tải nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện cũng như làm quen cấu trúc đề thi môn tiếng Anh 11 nhằm đạt kết quả học tập cao lớp 11.

Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút số 2 học kì 1 lớp 11 có đáp án dưới đây gồm 20 câu trắc nghiệm tiếng Anh 11 mới khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra nhanh kiến thức bản thân hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
    1. a. machine b. change c. teacher d. choose
  • 2
  • 3
    It was so relaxing to be ________ close friends.
  • 4
    Mary brightened ________ considerably as she thought of Emily’s words.
  • 5
    The children seem to be totally capable ________ working by themselves.
  • 6
    Your friendship should be based on ________ trust.
  • 7
    The company expects ________ from its employees.
  • 8
    I've got lots of ________, but only a few are really good friends
  • 9
    Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.
  • 10
    Unselfishness is the very essence part of friendship.
  • 11
    My parents made me __________ at home all night.
  • 12
    There is a lot of homework ________ tonight.
  • 13
    I am very happy _________ that you have passed your entrance exam.
  • 14
    I saw them ________ the movie theatre together yesterday.
  • 15
    She wants ____________ a teacher in the future.
  • Fill in the gaps with the correct form of the verbs:
    16. Mary (finish) _______ her first novel when she was just 15 years old.
    finished
  • 17
    While David was preparing dinner, Joanna (take) _______ a bath.
    was taking
  • 18
    After I (finish) _______ my project, I went home.
    had finished
  • 19
    We (have) _______ lunch when Mr. Pike came.
    were having
  • 20
    By the time the police (come) _______,the thief (leave) _______.
    Gợi ý: ....; ....
    came; had left
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Mới

    Xem thêm