Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6

Mời các bạn tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm 2015 - 2016. Qua bài test này bạn sẽ được làm quen với các dạng câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong đề thi. Phần cuối bài test có sẵn đáp án giúp các bạn dễ dàng so sánh và đối chiếu kết quả. Chúc các bạn thi tốt! 

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 1.1:
    Tìm y, biết: (47 - y).4 = 92
    Trả lời: 
    y = ...............24
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 1.1:
    Tìm y, biết: (47 - y).4 = 92
    Trả lời: 
    y = ...............24
    (47 - y).4 = 92
    47 - y = 23
    y = 47 - 23 
    y = 24
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 30 + 31 + 32 + ............ + 40 = ................385
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 30 + 31 + 32 + ............ + 40 = ................385
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: .................1023
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: .................1023
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N*Ix < 32} là: ..............32
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N*Ix < 32} là: ..............32
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: ................450
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: ................450
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: ....................30
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: ....................30
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tính: 8 + 10 + 12 + ........... + 112 + 114 = .................3294
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tính: 8 + 10 + 12 + ........... + 112 + 114 = .................3294
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì 1 của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì 1 là: .............100
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì 1 của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì 1 là: .............100
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Cho một số chẵn có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hàng đơn vị.
    Số đã cho là: .....................4126
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Cho một số chẵn có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hàng đơn vị.
    Số đã cho là: .....................4126
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Biết n! = 1.2.3.....n
    Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! +4.4! + 5.5! = .............719
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Biết n! = 1.2.3.....n
    Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! +4.4! + 5.5! = .............719
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..............1017
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..............1017
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12.
    Số phần tử của A là: ................3
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12.
    Số phần tử của A là: ................3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 20 + 21 + 22 + 23 + ....... + 29 = ............245
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 20 + 21 + 22 + 23 + ....... + 29 = ............245
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tính: 532.37 + 34.532 + 29.532 = ...............53200||53 200
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tính: 532.37 + 34.532 + 29.532 = ...............53200||53 200
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm x ∈ N, biết: 10 + (2x - 1): 3 = 13.
    Trả lời:
    x = ...............
    2
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm x ∈ N, biết: 10 + (2x - 1): 3 = 13.
    Trả lời:
    x = ...............
    2
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Tìm các cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là: 
    (1) = ..........; (2) = .............; (3) = ............; (4) = .............; (5) = ..........; (6) = ..........; (8) = ..........; (9) = .........; (12) = ............; (13) = ............;(1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (7); (5) = (14); (6) = (10); (8) = (18); (9) = (17); (12) = (20); (13) = (19)||(16); (11); (15); (7); (14); (10); (18); (17); (20); (19)
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm các cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là: 
    (1) = ..........; (2) = .............; (3) = ............; (4) = .............; (5) = ..........; (6) = ..........; (8) = ..........; (9) = .........; (12) = ............; (13) = ............;(1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (7); (5) = (14); (6) = (10); (8) = (18); (9) = (17); (12) = (20); (13) = (19)||(16); (11); (15); (7); (14); (10); (18); (17); (20); (19)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo