Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 - 2016

Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic năm 2016 - 2017 đã chính thức bắt đầu. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của cuộc thi. Hi vọng bài test sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn đạt kết quả cao trong cuộc thi. Chúc các bạn thi tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 17 câu
  • Số điểm tối đa: 17 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm (Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1.1:
    Hệ số của xtrong 4x+ 7x+ 9x + 11xlà: .............7
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm (Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1.1:
    Hệ số của xtrong 4x+ 7x+ 9x + 11xlà: .............7
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 4x- 12x - 1 = -10 là x = .................1,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức: 4x- 12x - 1 = -10 là x = .................1,5
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Giá trị của biểu thức 3x(x- 6x+ 26)với x = 5 là: ..............75
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Giá trị của biểu thức 3x(x- 6x+ 26)với x = 5 là: ..............75
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x- 4x - 999 + 4x(1 + x3) là: .............-1000
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x- 4x - 999 + 4x(1 + x3) là: .............-1000
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Giá trị của biểu thức a3(a- 8) + 13a tại a = 1 là: .............6
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Giá trị của biểu thức a3(a- 8) + 13a tại a = 1 là: .............6
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Kết quả của phép nhân: (x - 2)(x- 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là: .............8
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Kết quả của phép nhân: (x - 2)(x- 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là: .............8
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Giá trị x và y thỏa mãn: x- 2x + y+ 4y + 5 = 0 là (x; y) = ..............1; -2
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Giá trị x và y thỏa mãn: x- 2x + y+ 4y + 5 = 0 là (x; y) = ..............1; -2
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Hệ số x trong biểu thức B = (2x + 7)+ (3x - 2)(2x + 5) là: ................39
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Hệ số x trong biểu thức B = (2x + 7)+ (3x - 2)(2x + 5) là: ................39
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = -4x+ 12x - 2 là: .............7
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = -4x+ 12x - 2 là: .............7
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Ba số a; b; c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức A = 3(ab + bc + ca) bằng: ..............42
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Ba số a; b; c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì giá trị của biểu thức A = 3(ab + bc + ca) bằng: ..............42
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
    Số đo góc Q là: ...............o.64o||64||64 độ
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
    Số đo góc Q là: ...............o.64o||64||64 độ
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
    Số đo góc Q là: ...............o.64o||64||64 độ
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Cho tứ giác MNPQ có góc M = 111o; N = 89o; P = 96o.
    Số đo góc Q là: ...............o.64o||64||64 độ
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.2: Hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp là 15. Số tự nhiên lớn trong hai số đó là: .............8
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Hiệu bình phương của hai số tự nhiên liên tiếp là 15. Số tự nhiên lớn trong hai số đó là: .............8
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.3: Giá trị x thoả mãn: (x + 2)- (x + 5)(x+ x - 3) = 5 là x = ............23/10
    Nhập kết quả dưới dạng số phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Giá trị x thoả mãn: (x + 2)- (x + 5)(x+ x - 3) = 5 là x = ............23/10
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.4: Tứ giác ABCD có góc A = 95o, các góc ngoài tại hai đỉnh C và D có số đo lần lượt là 83và 93o. Số đo góc B của tứ giác ABCD là: ..............o.
    8||8 độ
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tứ giác ABCD có góc A = 95o, các góc ngoài tại hai đỉnh C và D có số đo lần lượt là 83và 93o. Số đo góc B của tứ giác ABCD là: ..............o.
    8||8 độ
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.5: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 14cm, đáy lớn CD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ, đường cao AH bằng nửa tổng hai đáy. Bình phương độ dài cạnh bên của hình thang đó bằng: .............490
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 14cm, đáy lớn CD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ, đường cao AH bằng nửa tổng hai đáy. Bình phương độ dài cạnh bên của hình thang đó bằng: .............490
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = CN. Biết A = 62o. Số đo góc BMN là: ..............o.121||121 độ
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho BM = CN. Biết A = 62o. Số đo góc BMN là: ..............o.121||121 độ

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo