Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 có đáp án

Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của các em học sinh. Cùng tham gia thử sức với cuộc thi này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để kiểm tra trình độ kiến thức toán học của mình và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo bạn nhé! 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 17 câu
  • Số điểm tối đa: 17 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Vượt chướng ngại vật

    Câu 1.1:
    Một hình thang có hai đáy bằng nhau thì:
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm đối xứng của A qua B và D, khi đó MN = kDB. Vậy k = .............2
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm đối xứng của A qua B và D, khi đó MN = kDB. Vậy k = .............2
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tập nghiệm của đa thức: x+ 3x+ xlà S = {.....}-1; 0
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tập nghiệm của đa thức: x+ 3x+ xlà S = {.....}-1; 0
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Cho 2 số tự nhiên a và b. Biết rằng a + b = √ab và 2(a + b) = ba 
    Vậy a - b = ..............7
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Cho 2 số tự nhiên a và b. Biết rằng a + b = √ab và 2(a + b) = ba 
    Vậy a - b = ..............7
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cho x, y nguyên thỏa mãn x+ 4x + y- 12 = 0
    Khi đó giá trị lớn nhất P = x+ ylà Pmax = ..................36
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cho x, y nguyên thỏa mãn x+ 4x + y- 12 = 0
    Khi đó giá trị lớn nhất P = x+ ylà Pmax = ..................36
    x+ 4x + y- 12 = 0
    => (x + 2)= (4 - y)(4 + y)
    Vì x, y thuộc Z => 4 - y = 4 + y => y = 0 => (x + 2)= 16
    x + 2 = 4 => x = 2
    hoặc x + 2 = -4 => x = -6
    Vậy Pmax = x+ y= (-6)= 36 khi x = -6 và y = 0
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Cho A = 9x+ 4y+ 54x - 36y - 12xy + 90 
    A đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ay + b. 
    Khi đó a + b = ...............-7/3
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Cho A = 9x+ 4y+ 54x - 36y - 12xy + 90 
    A đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ay + b. 
    Khi đó a + b = ...............-7/3
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1: 
    Hệ số của xtrong khai triển (2x - 1/3)là: ...................-4
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1: 
    Hệ số của xtrong khai triển (2x - 1/3)là: ...................-4
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.2: Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 8cm. Chu vi của hình vuông là: .............. cm.32
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 8cm. Chu vi của hình vuông là: .............. cm.32
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2x- 8x + 5 là: ................-3
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2x- 8x + 5 là: ................-3
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.4: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là: .............. cm.5
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là: .............. cm.5
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của: 8x - 2x+ 5 là: ...............13
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của: 8x - 2x+ 5 là: ...............13
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của 8x - 2x+ 5 đạt tại x = ................2
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của 8x - 2x+ 5 đạt tại x = ................2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho phân thức Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
    Tập hợp các giá trị của x để phân thức A không xác định là: {...........}-7; 8
    Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho phân thức Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
    Tập hợp các giá trị của x để phân thức A không xác định là: {...........}-7; 8
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.8: Giá trị của biểu thức A = 3x- 6x + 1 tại x = 3 là: A = ...................10
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Giá trị của biểu thức A = 3x- 6x + 1 tại x = 3 là: A = ...................10
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.9: Hình vuông có độ dài đường chéo là 15cm thì chu vi hình vuông đó là ...................cm.42,4||42,4cm||42,4 cm
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Hình vuông có độ dài đường chéo là 15cm thì chu vi hình vuông đó là ...................cm.42,4||42,4cm||42,4 cm
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (....)
    Cho hai phân thức  Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
    So sánh A và B ta được: A ............. B=
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (....)
    Cho hai phân thức  Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6
    So sánh A và B ta được: A ............. B=
  • Câu 17: Nhận biết
    Bài 3: Chọn cặp giá trị bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 6
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = ......; (2) = .....(1) = (8); (2) = (17); (3) = (13); (4) = (18); (5) = (20); (6) = (11); (7) = (16); (9) = (14); (10) = (12); (15) = (19)||(8); (17); (13); (18); (20); (11); (16); (14); (12); (19)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau
    Đáp án là:
    Bài 3: Chọn cặp giá trị bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 6
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = ......; (2) = .....(1) = (8); (2) = (17); (3) = (13); (4) = (18); (5) = (20); (6) = (11); (7) = (16); (9) = (14); (10) = (12); (15) = (19)||(8); (17); (13); (18); (20); (11); (16); (14); (12); (19)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo