Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen Stress And Pressure

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 Unit 3

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen Stress And Pressure gồm các câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 9 giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả, nâng cao kết quả học chương trình lớp 9.

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 3 phần Ngữ âm (Phonetics) gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau như: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác, Tìm từ có trọng âm khác,... 

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose a word whose underline part is pronounced differently from the others.
    1: A. wandered B. embroidered C. embarrassed D. preserved
    2: A. sculpture B. failure C. closure D. structure
    3: A. who B. when C. where D. what
    4: A. columnist B. frustrated C. study D. adulthood
    5: A.helpline B. empathise C. embarrassed D.depressed
    6: A. tense B. decision C. skill D. house-keeping
    7: A. stressed B. tense C. concentrate D. self-aware
    8: A. delighted B. helpline C. advice D. decision
    9: A. classmate B. pressure C. embarrass D. missing
    1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - D; 6 - A; 7 - B; 8 - D; 9 - B
    Gợi ý: 1 - ...; 2 - ...; ....
    Đáp án là:
    Choose a word whose underline part is pronounced differently from the others.
    1: A. wandered B. embroidered C. embarrassed D. preserved
    2: A. sculpture B. failure C. closure D. structure
    3: A. who B. when C. where D. what
    4: A. columnist B. frustrated C. study D. adulthood
    5: A.helpline B. empathise C. embarrassed D.depressed
    6: A. tense B. decision C. skill D. house-keeping
    7: A. stressed B. tense C. concentrate D. self-aware
    8: A. delighted B. helpline C. advice D. decision
    9: A. classmate B. pressure C. embarrass D. missing
    1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - D; 6 - A; 7 - B; 8 - D; 9 - B
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the others.
    1: A. empathise B. embarrassed C. cognitive D. adulthood
    2: A. disappointed B. adolescence C. environment D. independence
    3: A. neighbourhood B. assignment C. emotion D. supportive
    4: A. experience B. emotional C. emergency D. favourable
    5: A. fabulous B. skyscraper C. lacquerware D. determine
    6: A. authenticity B. cooperative C. metropolitan D. multicultural
    1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D; 6 - B
    Gợi ý: 1 - ...; 2 - ...; ....
    Đáp án là:
    Choose the word which has a different stress pattern from the others.
    1: A. empathise B. embarrassed C. cognitive D. adulthood
    2: A. disappointed B. adolescence C. environment D. independence
    3: A. neighbourhood B. assignment C. emotion D. supportive
    4: A. experience B. emotional C. emergency D. favourable
    5: A. fabulous B. skyscraper C. lacquerware D. determine
    6: A. authenticity B. cooperative C. metropolitan D. multicultural
    1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D; 6 - B

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen Stress And Pressure Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo