Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp bộ đề thi đại học môn Tiếng Nhật năm 2014

VnDoc xin giới thiệu đến các bạn là bộ đề tổng hợp gồm 6 đề thi Đại học khối D môn Tiếng Nhật năm 2014 bao gồm 6 mã đề: 138, 429, 518, 639, 853, 972. Đây là tài liệu ôn luyện tiếng Nhật cũng như là đề tham khảo tiếng Nhật, kiểm tra trình độ hay dành cho các bạn quan tâm.

Đề thi Đại học tiếng Nhật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀCHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: TIẾNG NHẬT; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 138

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân
trong các câu sau:
Câu 1:
いい 友だちが いて、私は とても しあわせです。
A. 幸せ B. 妾せ C. 羊せ D. 辛せ
Câu 2:
あの やおやの 店員さんは 外国人の ようです。
A. 八万屋 B. 八方屋 C. 八百屋 D. 八頁屋
Câu 3:
私は 田中さんに 仕事を たのみました。
A. 類みました B. 願みました C. 額みました D. 頼みました
Câu 4:
白い コートを 着て いる 方は 有名な がかです。
A. 学家 B. 画稼 C. 画家 D. 両家
Câu 5:
ひるまは 大学で 勉強して、夜は アルバイトして います。
A. 昼問 B. 尽問 C. 尽間 D. 昼間
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) đểhoàn thành các câu sau:
Câu 6:
年が ______、2014年に なりました。
A. ひらけて B. ひらいて C. あいて D. あけて
Câu 7:
私の 家は、たいようの ねつで おふろを ______ います。
A. わいて B. もえて C. わかして D. もやして
Câu 8:
______ お礼の 手紙を 書く つもりです。
A. さっき B. さっそく C. 今まで D. ちょっと
Câu 9:
すみません、水を ください。のどが ______なんです。
A. からから B. ぺらぺら C. いらいら D. きらきら
Câu 10:
あの かばん、海外旅行に ______ですね。
A. すっかり B. しっかり C. ぴったり D. ゆっくり

Đánh giá bài viết
1 1.793
Sắp xếp theo

    Luyện thi đại học khối D

    Xem thêm