Câu 1: Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mao với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
D. Tất cả các phương án còn lạiCâu 2: Chức năng của gan là
A. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định
B. Khử các chất độc hại với cơ thể
C. Tiết dịch mật giúp tiêu hóa lipit
D. Cá ba đáp án trênCâu 3: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?
A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trênCâu 4: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu?
A. 70% B. 40% C. 30% D. 50%
Câu 5: Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?
A. 2,5-3m B. 28-30m C. 2,8-3m D. 25-30m
Câu 6: Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim?
A. Vitamin B1
B. Vitamin EC. Vitamin C
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường bạch huyết
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 7, 8
Câu 8: Trong ống tiêu hóa của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản
Câu 9: Vai trò chủ yếu của ruột già là gì?
A. Thải phân và hấp thụ đường
B. Tiêu hóa thức ăn và thải phân
C. Hấp thụ nước và thải phânD. Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Câu 10: Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua
A. Tĩnh mạch chủ dướiB. Tĩnh mạch chủ trên
C. Mao mạch máu
D. Mạch bạch huyết
Câu 11: Các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đường máu sẽ đổ về đâu trước khi về tim?
A. Tĩnh mạch chủ dướiB. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
Câu 12: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
A. Hấp thụ lại nướcB. Tiêu hoá thức ăn
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Nghiền nát thức ăn
Câu 13: Nếu qua hệ tiêu hóa, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu?
A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan
Câu 14: Một số chất dinh dưỡng và 30% lipid, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này?
A. Mao mạch máuB. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 15: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thải phân khi đại tiện?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ vòng hậu môn
D. Cơ nhị đầuCâu 16: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường máu
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6B. 1, 2, 3, 4, 5, 7
C. 1, 2, 3, 4, 5, 8
D. 1, 2, 3, 4, 7, 8
----------------------------------------------
Với nội dung bài Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về phương thức và cách hấp thụ chất dinh dưỡng....
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 8, Giải bài tập Sinh học 8, Lý thuyết Sinh học 8, Giải VBT Sinh 8, Tài liệu học tập lớp 8