Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13 KNTT

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13 KNTT Online

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13 KNTT được VnDoc.com biên soạn và xin gửi tới bạn đọc. Bài viết được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 KNTT có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)

    Giờ thắp

    1160

    1170

    1180

    1190

    Số bóng

    4

    6

    7

    3

     Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là 

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

     Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau 

    Điểm

    6

    7

    8

    9

    10

    Số lần

    4

    3

    8

    9

    6

    Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

    Số lượng học sinh xuất sắc của 15 lớp khối 10 năm học 2020 - 2021 là:

    0 0 2 1 5 4 3 1 0 0 0 1 0 0 2

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. khối lượng trung bình của mỗi nhóm là 50 kg; 45 kg; 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Khối lượng 10 con cá chép bất kỳ trong hồ được thống kê bởi mẫu số liệu sau: 640; 645; 650; 650; 645; 650; 650; 645; 650; 640 (đơn vị: gam). Khối lượng trung bình của 10 con cá chép trong mẫu số liệu trên là

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 10; 6,7; 12 (đơn vị: triệu đồng). Tìm số trung vị của số liệu trên

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Tìm số trung bình đặc trưng của mẫu số liệu sau:

    Số bàn thắng mà đội nhà ghi được trong mỗi trận đâu:

    1 0 3 2 0 4 1 1 0 2 0 1 3 1 0 1

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là 5; 5; 3; 6; 7; 7; 8; 8; 9. Điểm trung bình của cả nhóm là

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

    6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 2; 4; 4; 5; 4; 3; 4; 5; 3; 5; 2; 2; 4; 5; 4; 3; 5; 4; 5 (đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Năng xuất lúa của 3 hộ gia đình tại xã A như sau

    Hộ gia đình

    Năng xuất lúa(tạ/ha)

    Diện tích trồng (ha)

    1

    40

    2

    2

    36

    4

    3

    38

    4

     Năng xuất lúa trung bình của toàn bộ 3 hộ gia đình trên là 

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

     Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng 

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13 KNTT Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo