Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 5 KNTT

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 5 KNTT Online

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 5 KNTT được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. 

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 5 KNTT được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 KNTT có đáp án kèm theo, giúp bạn đọc có thể trau dồi được nội dung kiến thức của bài học. Mời các bạn cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là:

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Số học sinh trong 4 tổ của lớp 10A là 9; 10; 8; 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Doanh thu của một cửa hang tạp hoá trong 5 ngày được cho bởi số liệu: 2,3; 2,5; 3,1; 2,0; 2,3 (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:

    Học sinh

    A

    B

    C

    D

    E

    F

    G

    H

    I

    K

    M

    Điểm

    7

    8

    9

    10

    9

    8

    3

    6

    7

    8

    9

    Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tiền thưởng cho 5 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 3; 5; 5; 4 (đơn vị: triệu đồng). Phương sai của mẫu số liệu.

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 5 KNTT Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo