Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Lê Jelar Hỏi Chung

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành phố?

Liệt kê các tỉnh thành phố của Việt Nam

5
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
5 Câu trả lời
  • Cậu Ấm
    Cậu Ấm

    Việt Nam có 63 tỉnh thành phố

    1 An Giang 33 Kon Tum
    2 Bà Rịa – Vũng Tàu 34 Lai Châu
    3 Bắc Giang 35 Lâm Đồng
    4 Bắc Kạn 36 Lạng Sơn
    5 Bạc Liêu 37 Lào Cai
    6 Bắc Ninh 38 Long An
    7 Bến Tre 39 Nam Định
    8 Bình Định 40 Nghệ An
    9 Bình Dương 41 Ninh Bình
    10 Bình Phước 42 Ninh Thuận
    11 Bình Thuận 43 Phú Thọ
    12 Cà Mau 44 Phú Yên
    13 Cần Thơ 45 Quảng Bình
    14 Cao Bằng 46 Quảng Nam
    15 Đà Nẵng 47 Quảng Ngãi
    16 Đắk Lắk 48 Quảng Ninh
    17 Đắk Nông 49 Quảng Trị
    18 Điện Biên 50 Sóc Trăng
    19 Đồng Nai 51 Sơn La
    20 Đồng Tháp 52 Tây Ninh
    21 Gia Lai 53 Thái Bình
    22 Hà Giang 54 Thái Nguyên
    23 Hà Nam 55 Thanh Hóa
    24 Hà Nội 56 Thừa Thiên Huế
    25 Hà Tĩnh 57 Tiền Giang
    26 Hải Dương 58 TP Hồ Chí Minh
    27 Hải Phòng 59 Trà Vinh
    28 Hậu Giang 60 Tuyên Quang
    29 Hòa Bình 61 Vĩnh Long
    30 Hưng Yên 62 Vĩnh Phúc
    31 Khánh Hòa 63 Yên Bái
    32 Kiên Giang  
    Trả lời hay
    2 Trả lời 24/08/22
  • Bé Bông
    Bé Bông

    Số lượng tỉnh thành cũ của Việt Nam là 64. Năm 2008, Tỉnh Hà Tây sáp nhập vào Thành phố Hà Nội. Số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 xuống còn 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 5 thành phố trực thuộc trung ương là: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ.

    0 Trả lời 24/08/22
  • Biết Tuốt
    Biết Tuốt

    danh sách chi tiết 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất:

    Số thứ tự

    Tên tỉnh,

    thành phố

    Tỉnh lỵ

    Khu vực

    Dân số

    (người)

    Diện tích

    (km²)

    Mật độ

    (người/km2)

    Hành chính

    cấp Huyện

    1

    An Giang

    Thành phố Long Xuyên

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.908.352

    3.536,70

    540

    11

    2

    Bà Rịa – Vũng Tàu

    Thành phố Bà Rịa

    Đông Nam Bộ

    1.148.313

    1.980,80

    580

    8

    3

    Bạc Liêu

    Thành phố Bạc Liêu

    Đồng bằng sông Cửu Long

    907.236

    2.669

    340

    7

    4

    Bắc Giang

    Thành phố Bắc Giang

    Đông Bắc Bộ

    1.803.950

    3.851,40

    468

    10

    5

    Bắc Kạn

    Thành phố Bắc Kạn

    313.905

    4.860

    65

    8

    6

    Bắc Ninh

    Thành phố Bắc Ninh

    Đồng bằng sông Hồng

    1.368.840

    822,7

    1.664

    8

    7

    Bến Tre

    Thành phố Bến Tre

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.288.463

    2.394,60

    538

    9

    8

    Bình Dương

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Đông Nam Bộ

    2.426.561

    2.694,70

    900

    9

    9

    Bình Định

    Thành phố Quy Nhơn

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    1.486.918

    6.066,20

    245

    11

    10

    Bình Phước

    Thành phố Đồng Xoài

    Đông Nam Bộ

    994.679

    6.877

    145

    11

    11

    Bình Thuận

    Thành phố Phan Thiết

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    1.230.808

    7.812,80

    158

    10

    12

    Cà Mau

    Thành phố Cà Mau

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.194.476

    5.294,80

    226

    9

    13

    Cao Bằng

    Thành phố Cao Bằng

    Đông Bắc Bộ

    530.341

    6.700,30

    79

    10

    14

    Cần Thơ

    Quận Ninh Kiều

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.235.171

    1.439,20

    858

    9

    15

    Đà Nẵng

    Quận Hải Châu

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    1.134.310

    1.284,90

    883

    8

    16

    Đắk Lắk

    Thành phố Buôn Ma Thuột

    Tây Nguyên

    1.869.322

    13.030,50

    143

    15

    17

    Đắk Nông

    Thành phố Gia Nghĩa

    622.168

    6.509,30

    96

    8

    18

    Điện Biên

    Thành phố Điện Biên Phủ

    Tây Bắc Bộ

    598.856

    9.541

    63

    10

    19

    Đồng Nai

    Thành phố Biên Hòa

    Đông Nam Bộ

    3.097.107

    5.905,70

    524

    11

    20

    Đồng Tháp

    Thành phố Cao Lãnh

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.599.504

    3.383,80

    473

    12

    21

    Gia Lai

    Thành phố Pleiku

    Tây Nguyên

    1.513.847

    15.510,80

    98

    17

    22

    Hà Giang

    Thành phố Hà Giang

    Đông Bắc Bộ

    854.679

    7.929,50

    108

    11

    23

    Hà Nam

    Thành phố Phủ Lý

    Đồng bằng sông Hồng

    852.800

    860,9

    991

    6

    24

    Hà Nội

    Quận Hoàn Kiếm

    8.053.663

    3.358,90

    2.398

    30

    25

    Hà Tĩnh

    Thành phố Hà Tĩnh

    Bắc Trung Bộ

    1.288.866

    5.990,70

    215

    13

    26

    Hải Dương

    Thành phố Hải Dương

    Đồng bằng sông Hồng

    1.892.254

    1.668,20

    1.135

    12

    27

    Hải Phòng

    Quận Hồng Bàng

    2.028.514

    1.522,50

    1.332

    15

    28

    Hậu Giang

    Thành phố Vị Thanh

    Đồng bằng sông Cửu Long

    733.017

    1.621,80

    452

    8

    29

    Hòa Bình

    Thành phố Hòa Bình

    Tây Bắc Bộ

    854.131

    4.591

    186

    10

    30

    Thành phố Hồ Chí Minh

    Quận 1

    Đông Nam Bộ

    8.993.082

    2.061

    4.363

    22

    31

    Hưng Yên

    Thành phố Hưng Yên

    Đồng bằng sông Hồng

    1.252.731

    930,2

    1.347

    10

    32

    Khánh Hòa

    Thành phố Nha Trang

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    1.231.107

    5.137,80

    240

    9

    33

    Kiên Giang

    Thành phố Rạch Giá

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.723.067

    6.348,80

    271

    15

    34

    Kon Tum

    Thành phố Kon Tum

    Tây Nguyên

    540.438

    9.674,20

    56

    10

    35

    Lai Châu

    Thành phố Lai Châu

    Tây Bắc Bộ

    460.196

    9.068,80

    51

    8

    36

    Lạng Sơn

    Thành phố Lạng Sơn

    Đông Bắc Bộ

    781.655

    8.310,20

    94

    11

    37

    Lào Cai

    Thành phố Lào Cai

    Tây Bắc Bộ

    730.420

    6.364

    115

    9

    38

    Lâm Đồng

    Thành phố Đà Lạt

    Tây Nguyên

    1.296.606

    9.783,20

    133

    12

    39

    Long An

    Thành phố Tân An

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.688.547

    4.490,20

    376

    15

    40

    Nam Định

    Thành phố Nam Định

    Đồng bằng sông Hồng

    1.780.393

    1.668

    1.067

    10

    41

    Nghệ An

    Thành phố Vinh

    Bắc Trung Bộ

    3.327.791

    16.493,70

    202

    21

    42

    Ninh Bình

    Thành phố Ninh Bình

    Đồng bằng sông Hồng

    982.487

    1.387

    708

    8

    43

    Ninh Thuận

    Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    590.467

    3.355,30

    176

    7

    44

    Phú Thọ

    Thành phố Việt Trì

    Đông Bắc Bộ

    1.463.726

    3.534,60

    414

    13

    45

    Phú Yên

    Thành phố Tuy Hòa

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    961.152

    5.023,40

    191

    9

    46

    Quảng Bình

    Thành phố Đồng Hới

    Bắc Trung Bộ

    895.430

    8.065,30

    111

    8

    47

    Quảng Nam

    Thành phố Tam Kỳ

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    1.495.812

    10.574,70

    141

    18

    48

    Quảng Ngãi

    Thành phố Quảng Ngãi

    1.231.697

    5.135,20

    240

    13

    49

    Quảng Ninh

    Thành phố Hạ Long

    Đông Bắc Bộ

    1.320.324

    6.177,70

    214

    13

    50

    Quảng Trị

    Thành phố Đông Hà

    Bắc Trung Bộ

    632.375

    4.739,80

    133

    10

    51

    Sóc Trăng

    Thành phố Sóc Trăng

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.199.653

    3.311,80

    362

    11

    52

    Sơn La

    Thành phố Sơn La

    Tây Bắc Bộ

    1.248.415

    14.123,50

    88

    12

    53

    Tây Ninh

    Thành phố Tây Ninh

    Đông Nam Bộ

    1.169.165

    4.041,40

    289

    9

    54

    Thái Bình

    Thành phố Thái Bình

    Đồng bằng sông Hồng

    1.860.447

    1.570,50

    1.185

    8

    55

    Thái Nguyên

    Thành phố Thái Nguyên

    Đông Bắc Bộ

    1.286.751

    3.536,40

    364

    9

    56

    Thanh Hóa

    Thành phố Thanh Hóa

    Bắc Trung Bộ

    3.640.128

    11.114,70

    328

    27

    57

    Thừa Thiên Huế

    Thành phố Huế

    1.128.620

    5.048,20

    224

    9

    58

    Tiền Giang

    Thành phố Mỹ Tho

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.764.185

    2.510,50

    703

    11

    59

    Trà Vinh

    Thành phố Trà Vinh

    1.009.168

    2.358,20

    428

    9

    60

    Tuyên Quang

    Thành phố Tuyên Quang

    Đông Bắc Bộ

    784.811

    5.867,90

    134

    7

    61

    Vĩnh Long

    Thành phố Vĩnh Long

    Đồng bằng sông Cửu Long

    1.022.791

    1.475

    693

    8

    62

    Vĩnh Phúc

    Thành phố Vĩnh Yên

    Đồng bằng sông Hồng

    1.154.154

    1.235,20

    934

    9

    63

    Yên Bái

    Thành phố Yên Bái

    Tây Bắc Bộ

    821.030

    6.887,70

    119

    9

    0 Trả lời 24/08/22
  • Bi
    Bi

    VN có 63 tỉnh thành phố

    Tỉnh có ít dân số nhất là Bắc Kạn với 313.905 người, kế đến là các tỉnh Lai Châu, Kon Tum. Tính theo diện tích, tỉnh có diện tích lớn nhất là Nghệ An và nhỏ nhất là tỉnh Bắc Ninh.

    0 Trả lời 24/08/22
  • Bé Heo
    Bé Heo

    rất bổ ích

    0 Trả lời 24/08/22

Hỏi Chung

Xem thêm