Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Lê Jelar Hỏi Chung

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành phố?

Liệt kê các tỉnh thành phố của Việt Nam

5
5 Câu trả lời
  • Cậu Ấm
    Cậu Ấm

    Việt Nam có 63 tỉnh thành phố

    1An Giang33Kon Tum
    2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
    3Bắc Giang35Lâm Đồng
    4Bắc Kạn36Lạng Sơn
    5Bạc Liêu37Lào Cai
    6Bắc Ninh38Long An
    7Bến Tre39Nam Định
    8Bình Định40Nghệ An
    9Bình Dương41Ninh Bình
    10Bình Phước42Ninh Thuận
    11Bình Thuận43Phú Thọ
    12Cà Mau44Phú Yên
    13Cần Thơ45Quảng Bình
    14Cao Bằng46Quảng Nam
    15Đà Nẵng47Quảng Ngãi
    16Đắk Lắk48Quảng Ninh
    17Đắk Nông49Quảng Trị
    18Điện Biên50Sóc Trăng
    19Đồng Nai51Sơn La
    20Đồng Tháp52Tây Ninh
    21Gia Lai53Thái Bình
    22Hà Giang54Thái Nguyên
    23Hà Nam55Thanh Hóa
    24Hà Nội56Thừa Thiên Huế
    25Hà Tĩnh57Tiền Giang
    26Hải Dương58TP Hồ Chí Minh
    27Hải Phòng59Trà Vinh
    28Hậu Giang60Tuyên Quang
    29Hòa Bình61Vĩnh Long
    30Hưng Yên62Vĩnh Phúc
    31Khánh Hòa63Yên Bái
    32Kiên Giang 
    Trả lời hay
    2 Trả lời 24/08/22
    • Bé Bông
      Bé Bông

      Số lượng tỉnh thành cũ của Việt Nam là 64. Năm 2008, Tỉnh Hà Tây sáp nhập vào Thành phố Hà Nội. Số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 xuống còn 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 5 thành phố trực thuộc trung ương là: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ.

      0 Trả lời 24/08/22
      • Biết Tuốt
        Biết Tuốt

        danh sách chi tiết 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất:

        Số thứ tự

        Tên tỉnh,

        thành phố

        Tỉnh lỵ

        Khu vực

        Dân số

        (người)

        Diện tích

        (km²)

        Mật độ

        (người/km2)

        Hành chính

        cấp Huyện

        1

        An Giang

        Thành phố Long Xuyên

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.908.352

        3.536,70

        540

        11

        2

        Bà Rịa – Vũng Tàu

        Thành phố Bà Rịa

        Đông Nam Bộ

        1.148.313

        1.980,80

        580

        8

        3

        Bạc Liêu

        Thành phố Bạc Liêu

        Đồng bằng sông Cửu Long

        907.236

        2.669

        340

        7

        4

        Bắc Giang

        Thành phố Bắc Giang

        Đông Bắc Bộ

        1.803.950

        3.851,40

        468

        10

        5

        Bắc Kạn

        Thành phố Bắc Kạn

        313.905

        4.860

        65

        8

        6

        Bắc Ninh

        Thành phố Bắc Ninh

        Đồng bằng sông Hồng

        1.368.840

        822,7

        1.664

        8

        7

        Bến Tre

        Thành phố Bến Tre

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.288.463

        2.394,60

        538

        9

        8

        Bình Dương

        Thành phố Thủ Dầu Một

        Đông Nam Bộ

        2.426.561

        2.694,70

        900

        9

        9

        Bình Định

        Thành phố Quy Nhơn

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        1.486.918

        6.066,20

        245

        11

        10

        Bình Phước

        Thành phố Đồng Xoài

        Đông Nam Bộ

        994.679

        6.877

        145

        11

        11

        Bình Thuận

        Thành phố Phan Thiết

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        1.230.808

        7.812,80

        158

        10

        12

        Cà Mau

        Thành phố Cà Mau

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.194.476

        5.294,80

        226

        9

        13

        Cao Bằng

        Thành phố Cao Bằng

        Đông Bắc Bộ

        530.341

        6.700,30

        79

        10

        14

        Cần Thơ

        Quận Ninh Kiều

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.235.171

        1.439,20

        858

        9

        15

        Đà Nẵng

        Quận Hải Châu

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        1.134.310

        1.284,90

        883

        8

        16

        Đắk Lắk

        Thành phố Buôn Ma Thuột

        Tây Nguyên

        1.869.322

        13.030,50

        143

        15

        17

        Đắk Nông

        Thành phố Gia Nghĩa

        622.168

        6.509,30

        96

        8

        18

        Điện Biên

        Thành phố Điện Biên Phủ

        Tây Bắc Bộ

        598.856

        9.541

        63

        10

        19

        Đồng Nai

        Thành phố Biên Hòa

        Đông Nam Bộ

        3.097.107

        5.905,70

        524

        11

        20

        Đồng Tháp

        Thành phố Cao Lãnh

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.599.504

        3.383,80

        473

        12

        21

        Gia Lai

        Thành phố Pleiku

        Tây Nguyên

        1.513.847

        15.510,80

        98

        17

        22

        Hà Giang

        Thành phố Hà Giang

        Đông Bắc Bộ

        854.679

        7.929,50

        108

        11

        23

        Hà Nam

        Thành phố Phủ Lý

        Đồng bằng sông Hồng

        852.800

        860,9

        991

        6

        24

        Hà Nội

        Quận Hoàn Kiếm

        8.053.663

        3.358,90

        2.398

        30

        25

        Hà Tĩnh

        Thành phố Hà Tĩnh

        Bắc Trung Bộ

        1.288.866

        5.990,70

        215

        13

        26

        Hải Dương

        Thành phố Hải Dương

        Đồng bằng sông Hồng

        1.892.254

        1.668,20

        1.135

        12

        27

        Hải Phòng

        Quận Hồng Bàng

        2.028.514

        1.522,50

        1.332

        15

        28

        Hậu Giang

        Thành phố Vị Thanh

        Đồng bằng sông Cửu Long

        733.017

        1.621,80

        452

        8

        29

        Hòa Bình

        Thành phố Hòa Bình

        Tây Bắc Bộ

        854.131

        4.591

        186

        10

        30

        Thành phố Hồ Chí Minh

        Quận 1

        Đông Nam Bộ

        8.993.082

        2.061

        4.363

        22

        31

        Hưng Yên

        Thành phố Hưng Yên

        Đồng bằng sông Hồng

        1.252.731

        930,2

        1.347

        10

        32

        Khánh Hòa

        Thành phố Nha Trang

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        1.231.107

        5.137,80

        240

        9

        33

        Kiên Giang

        Thành phố Rạch Giá

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.723.067

        6.348,80

        271

        15

        34

        Kon Tum

        Thành phố Kon Tum

        Tây Nguyên

        540.438

        9.674,20

        56

        10

        35

        Lai Châu

        Thành phố Lai Châu

        Tây Bắc Bộ

        460.196

        9.068,80

        51

        8

        36

        Lạng Sơn

        Thành phố Lạng Sơn

        Đông Bắc Bộ

        781.655

        8.310,20

        94

        11

        37

        Lào Cai

        Thành phố Lào Cai

        Tây Bắc Bộ

        730.420

        6.364

        115

        9

        38

        Lâm Đồng

        Thành phố Đà Lạt

        Tây Nguyên

        1.296.606

        9.783,20

        133

        12

        39

        Long An

        Thành phố Tân An

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.688.547

        4.490,20

        376

        15

        40

        Nam Định

        Thành phố Nam Định

        Đồng bằng sông Hồng

        1.780.393

        1.668

        1.067

        10

        41

        Nghệ An

        Thành phố Vinh

        Bắc Trung Bộ

        3.327.791

        16.493,70

        202

        21

        42

        Ninh Bình

        Thành phố Ninh Bình

        Đồng bằng sông Hồng

        982.487

        1.387

        708

        8

        43

        Ninh Thuận

        Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        590.467

        3.355,30

        176

        7

        44

        Phú Thọ

        Thành phố Việt Trì

        Đông Bắc Bộ

        1.463.726

        3.534,60

        414

        13

        45

        Phú Yên

        Thành phố Tuy Hòa

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        961.152

        5.023,40

        191

        9

        46

        Quảng Bình

        Thành phố Đồng Hới

        Bắc Trung Bộ

        895.430

        8.065,30

        111

        8

        47

        Quảng Nam

        Thành phố Tam Kỳ

        Duyên hải Nam Trung Bộ

        1.495.812

        10.574,70

        141

        18

        48

        Quảng Ngãi

        Thành phố Quảng Ngãi

        1.231.697

        5.135,20

        240

        13

        49

        Quảng Ninh

        Thành phố Hạ Long

        Đông Bắc Bộ

        1.320.324

        6.177,70

        214

        13

        50

        Quảng Trị

        Thành phố Đông Hà

        Bắc Trung Bộ

        632.375

        4.739,80

        133

        10

        51

        Sóc Trăng

        Thành phố Sóc Trăng

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.199.653

        3.311,80

        362

        11

        52

        Sơn La

        Thành phố Sơn La

        Tây Bắc Bộ

        1.248.415

        14.123,50

        88

        12

        53

        Tây Ninh

        Thành phố Tây Ninh

        Đông Nam Bộ

        1.169.165

        4.041,40

        289

        9

        54

        Thái Bình

        Thành phố Thái Bình

        Đồng bằng sông Hồng

        1.860.447

        1.570,50

        1.185

        8

        55

        Thái Nguyên

        Thành phố Thái Nguyên

        Đông Bắc Bộ

        1.286.751

        3.536,40

        364

        9

        56

        Thanh Hóa

        Thành phố Thanh Hóa

        Bắc Trung Bộ

        3.640.128

        11.114,70

        328

        27

        57

        Thừa Thiên Huế

        Thành phố Huế

        1.128.620

        5.048,20

        224

        9

        58

        Tiền Giang

        Thành phố Mỹ Tho

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.764.185

        2.510,50

        703

        11

        59

        Trà Vinh

        Thành phố Trà Vinh

        1.009.168

        2.358,20

        428

        9

        60

        Tuyên Quang

        Thành phố Tuyên Quang

        Đông Bắc Bộ

        784.811

        5.867,90

        134

        7

        61

        Vĩnh Long

        Thành phố Vĩnh Long

        Đồng bằng sông Cửu Long

        1.022.791

        1.475

        693

        8

        62

        Vĩnh Phúc

        Thành phố Vĩnh Yên

        Đồng bằng sông Hồng

        1.154.154

        1.235,20

        934

        9

        63

        Yên Bái

        Thành phố Yên Bái

        Tây Bắc Bộ

        821.030

        6.887,70

        119

        9

        0 Trả lời 24/08/22
        • Bi
          Bi

          VN có 63 tỉnh thành phố

          Tỉnh có ít dân số nhất là Bắc Kạn với 313.905 người, kế đến là các tỉnh Lai Châu, Kon Tum. Tính theo diện tích, tỉnh có diện tích lớn nhất là Nghệ An và nhỏ nhất là tỉnh Bắc Ninh.

          0 Trả lời 24/08/22
          • Bé Heo
            Bé Heo

            rất bổ ích

            0 Trả lời 24/08/22

            Hỏi Chung

            Xem thêm