10 đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 có đáp án

VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
ĐỀ THI THỬ 2018 - ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐHY DƯỢC THÁI BÌNH
Câu 1: Đai caspari vai trò nào sau đây?
A. Cố định nitơ. B. Vận chuyển nước muối khoáng.
C. Tạo áp suất rễ. D. Kiểm tra lượng nước chất khoáng hấp thụ
Câu 2: Khi nói về tính hướng động của r cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Rễ y tính hướng đất âm, hướng sáng dương.
B. Rễ cây nh hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Rễ cây nh hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Rễ y tính hướng đất dương, hướng sáng dương.
Câu 3: Khi nói về điện thế nghỉ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện thế nghỉ điện thế giữa c điểm hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích. B. Điện thế ngh s chênh lệch điện
thế giữa hai n màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.
C. Điện thế nghỉ sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế o khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía
ngoài màng tích điện âm.
D. Điện thế nghỉ sự chênh lệch điện thế giữa hai n màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía
ngoài màng tích điện âm.
Câu 4: Loại phân sinh nào sau đây không cây 1 lá mầm?
A. phân sinh bên. B. phân sinh đỉnh thân.
C. phân sinh ng. D. phân sinh đỉnh rễ.
Câu 5: Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin
A. axit amin. B. nuclêôtit. C. glucôzơ. D. axit o.
Câu 6: Tập tính bắt chuột mèo thuộc dạng
A. Bẩm sinh. B. Học được.
C. Rút ra kinh nghiệm. D. Hỗn hợp.
Câu 7: Trong các thông tin về diễn thế sinh thái sau đây, bao nhiêu thông tin chỉ có diễn thế thứ sinh mà không diễn thế
nguyên sinh?
(1) Xuất hiện i trường đã một quần xã sinh vật từng sống.
(2) sự biến đổi tuần tự của quần qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của i trường.
(3) Song song với quá trình diễn thế quá trình biến đổi về các điều kiện t nhiên của môi trường.
(4) thể dẫn tới quần b suy thoái.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 8: Quá trình dịch gồm giai đoạn hoạt hóa axit amin và giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên
trong chuỗi các sự kiện của quá trình dịch mã?
A. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng o ribôxôm, hình thành các liên kết
peptit.
B. tARN mang axit amin m đầu vào ribôxôm, bộ ba đối của khớp bổ sung với bộ ba mở đầu.
C. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
D. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ng nhờ xúc tác của enzim.
Câu 9: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ
chuột
rắn
đại bàng. Nhận xét nào sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
A. Đại bàng thuộc sinh vật ăn thịt bậc 3.
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
B. Đại bàng mắc xích sinh khối thấp nhất do quá trình hấp m thất thoát năng lượng rất lớn.
C. Hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa rắn chuột.
D. Năng lượng tích lũy trong các mô sống tăng dần khi đi qua các mắt xích của chuỗi thức ăn trên.
Câu 10: Giao phấn giữa hai cây (P) thuần chủng, thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 y hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng đời con thể thu được tỉ lệ 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
B. Cho y hoa đ giao phấn với y hoa trắng th thu được đời con tỉ lệ 2 cây hoa đỏ: 1 y hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
C. Cho y hoa đ giao phấn với y hoa vàng th thu được đời con tỉ lệ 3 cây hoa đỏ: 4 y hoa vàng 1 cây hoa trắng.
D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng thu được F
1
toàn hoa đỏ, cho F
1
tự thu phấn thu được F
2
2 loại kiểu hình hoa đỏ
hoa vàng.
Câu 11: Khi nghiên cứu về mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ, một bạn học sinh đã t như sau:
Cỏ nguồn thức ăn của cào cào, châu chấu, dế chuột đồng, thỏ, cừu. Giun đất sử dụng mùn hữu m thức ăn. Cào cào, châu chấu,
giun đất, dế nguồn thức ăn của loài . Chuột đồng, nguồn thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn, chuột đồng, làm
nguồn thức ăn. Cừu loài động vật được nuôi để lấy lông nên được con người bảo vệ.
Nếu mỗi tên loài nói trên chỉ 1 loài thì lưới thức ăn nói trên bao nhiêu chuỗi thức ăn?
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 12: một loài thực vật. bộ nhiễm sắc th lưỡng bội 2n = 20. Một hợp tử đột biến của loài này tiến hành nguyên phân liên tiếp 4
lần đã cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 330 nhiễm sắc thể. Theo thuyết, hợp tử đột biến này thể được hình
thành do sự kết hợp giữa.
(1) giao tử n+1 với giao tử n+1.
(2) giao tử n+1 với giao tử n.
(3) giao tử n+1 với giao tử n.
(4) giao tử n-1 với giao tử n-1.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13: Trong các thông tin về quá trình hình thành loài mới sau đây, bao nhiêu thông tin đúng với quá trình hình thành loài bằng
con đường địa (khác khu vực địa lí)?
(1) Hai quần thể của cùng một loài sống trong một khu vực địa nhưng hai sinh thái khác nhau thì lâu dần ng thể dẫn
đến cách li sinh sản hình thành loài mới.
(2) Cách li địa góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân
tố tiến hóa.
(3) Xảy ra đối với các loài động vật khả năng phát tán mạnh.
(4) Một số thể của quần thể do đột biến được kiểu gen nhất định làm thay đổi tập tính giao phối thì các thể đó sẽ có xu
hướng giao phối với nhau tạo nên quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc.
(5) Những quần thể nhỏ sống cách biệt trong các điều kiện môi trường khác nhau dần dần được các nhân tố tiến hóa làm cho
khác biệt về tần số alen thành phần kiểu gen.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Sự phát tán, di của những thể ng loài từ quần th này sang quần thể khác bao nhiêu ý nghĩa sau đây?
(1) Góp phần điều chỉnh số lượng thể của quần thể.
(2) Phân b lại thể trong các quần thể cho phù hợp với nguồn sống.
(3) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh.
(4) Tăng mật độ thể của quần thể.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 15: một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen (A, a B, b) quy định. Kiểu gen cả hai alen trội A B quy định
quả tròn, kiểu gen chỉ một alen trội A hoặc B quy định quả dài, kiểu gen đồng hợp lặn quy định quả dẹt. Cho (P) cây quả tròn lai
với cây quả dài thu được đời F
1
4 kiểu tổ hợp khác nhau. Theo thuyết, trong những nhận định sau bao nhiêu nhận định đúng?
(1) F
1
thể tạo ra tối đa 9 loại kiểu gen.
(2) (P) có 6 phép lai p hợp với kết quả trên.
(3) 2 phép lai (P) thu được tỉ lệ phân li kiểu nh 3 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
(4) F
1
cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 25%.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: bò, kiểu gen AA quy định lông đen; kiểu gen Aa quy định ng đốm; kiểu gen aa quy định lông vàng; alen B quy định
không sừng trội hoàn toàn so với alen b quy định sừng; alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân ngắn.
Biết các cặp gen nằm trên cặp nhim sắc th thường khác nhau. Để đời con thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 :
3 : 3 : 2 : 1 : 1 kiểu gen của bố m
A. AaBbdd x aaBbDd. B. AaBbDd x AaBbDd.
C. AabbDd x AaBbDd. D. AaBbDd x AaBbdd.
Câu 17: Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa
Chuột đồng
Rắn hổ mang
Diều hâu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây.
A. Bậc dinh dưỡng của chuột đồng bậc 1.
B. Năng lượng tích lũy trong quần th diều hầu cao nhất.
C. Việc tiêu diệt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.
Câu 18: một quần thể thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Sau hai thế hệ ngẫu phối, thu được F
2
53,76% cây thân cao, hoa đỏ; 30,24% cây thân cao, hoa trắng; 10,24% cây thân thấp, hoa đỏ; 5.76% cây thân thấp, hoa trắng. Biết
rằng quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) Các y thân cao, hoa trắng thuần chủng F
2
chiếm tỉ lệ 12,96%.
(2) Trong số các cây thân cao, hoa đỏ F
2
, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/28.
(3) Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ F
2
xác suất để được cây thuần chủng 25%
(4) Nếu cho tất c c cây thân thấp, hoa đỏ F
2
tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình F
3
sẽ 13 thân thấp, hoa đỏ : 3 thân thấp, hoa
trắng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào làm cho động vật bậc thấp thường số lượng phản xạ điều kiện ít hơn
phản xạ không điều kiện?
A. Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi.
B. Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn.
C. Động vật bậc thấp số lượng tế bào thần kinh ít phân tán.
D. Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời.
Câu 20: Khi i về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cấu trúc tuổi của quần th bị thay đổi khi thay đổi của điều kiện môi trường.
B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của c loại nhóm tuổi trong quần thể.
C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cấu trúc tuổi của quần th không phản ánh tỉ lệ đực : i trong quần thể.
Câu 21: Khi i về đột biến gen, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch .
(2) Đột biến gen tạo ra c alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

10 đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn học sinh tham khảo 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 có đáp án, tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 335
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm