Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối chương 1 Toán 8 có đáp án

Bài tập Toán 8: Ôn tập chương 1 là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 8 chương 1, giúp các bạn học sinh học tốt Toán 8 và luyện tập các dạng Toán lớp 8 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các bạn học sinh.

Bài tập chương 1 Toán lớp 8 Kết nối tri thức

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Khi x = 1 thì biểu thức A = x3 + 4x2 – 5x + 1 có giá trị bằng bao nhiêu?

A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Câu 2: Giá trị của biểu thức (24x2y – 8xy2) : 8xy tại x = 1; y = 3 là:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 3: Kết quả của phép nhân đa thức (x2 + 3x + 5) và đa thức (x – 1) là:

A. x3 + 2x2 + 2x – 5

B. – x3 – 2x2 + 3x – 1

C. x3 – 4x2 + 2x – 3

D.  – x3 + x2 – x – 7

Câu 4: Kết quả của phép chia (12xy – 4y2) : 2y là:

A. 6x + 2y

B. 6x – 2y

C. – 6x – 2y

D. 2x – 6y

Câu 5: Giá trị x thỏa mãn x . (x2 – 2x + 1) – x3 + 2x2 = 0 là:

A. x = 2

B. x = – 1

C. x = 1

D. x = 0

Câu 6: Bậc của đơn thức \frac{1}{6}x.\left(-2y^5\right)^3.\left(-9x^5y\right)\(\frac{1}{6}x.\left(-2y^5\right)^3.\left(-9x^5y\right)\) là:

A. 12

B. 20

C. 22

D. 15

Câu 7: Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2 ; B = 3x2 + 2xy + y2 ; C = – x2 + 3xy + 2y2 .

Tính C – A – B.

A. 8x2 + 6xy + 2y2

B. – 8x2 + 6xy – 2y2

C. 8x2 – 6xy – 2y2

D. 8x2 – 6xy + 2y2

Câu 8: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

A. 12P

B. 36P

C. 4P

D. 20P

II. Tự luận

Bài 1: Cho A = 5xy2 – 4x2y – 6x2 , B = 8yx2 – 4y2x + 3y2 và C = – 2xy2 + 3yx2 + 5x2.

a) Tính A – B

b) Tính A + B – C

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) x2 . (x3 + 2x2 + x – 3)

b) 3{x^2}\left( {\frac{1}{3}{x^4} + 5{x^2} - 16x} \right)\(3{x^2}\left( {\frac{1}{3}{x^4} + 5{x^2} - 16x} \right)\)

c) (x2 + 2)(x2 + x + 1)

d) (3x – y)(2x2 + 4xy – 7y2)

e) \left( {5{x^4} - \frac{1}{2}{x^3} + 2{x^2}} \right):\left( { - \frac{1}{4}{x^2}} \right)\(\left( {5{x^4} - \frac{1}{2}{x^3} + 2{x^2}} \right):\left( { - \frac{1}{4}{x^2}} \right)\)

f) (12a4 + 4a3 + 9a) : 5a

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) (x + 3)(2x2 – 3x + 1) tại x = 2

b) xyz(– x2y + 12xy2 – 4xz) tại x = 1, y = – 1 , z = – 2

c) ( 6a5 + 7a4 – a3) : a2 tại a = – 3

d) ( 7y6 + 2y5 – 10y4) : y4 tại y = 2

e) C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x10y10 tại x = – 1;y = 1.

Bài 4: Tìm x, biết:

a) 4(x + 2) – 7(2x – 1) + 9(3x – 4) = 30

b) 2(5x – 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) + 11

c) 7x(x – 2) – 5(x – 1) = x(7x + 1)

d) (x – 1)(x + 3) – (x – 3)(x + 4) = 19

e) (2x + 3)(x – 4) + (x – 5)(x – 2) = (3x – 5)(x – 4)

Bài 5: Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.

a) M = x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3)

b) N = 4(x – 6) – x2(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x2(x – 1)

c) P = – 2(x – 7)(x + 3) + (5x – 1)(x + 4) – 3x2 – 27

Bài 6: Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).

a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x, y

b) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x, y

c) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác Nam với x = 4 và y = 4

Bài 7: Chứng minh rằng, với mọi số nguyên n:

a) Q = [(2n – 1)(2n + 3) – (4n – 5)(n + 1) + 3] ⋮ 5

b) H = [(n – 1)(n + 1) – (n – 7)(n – 5)] ⋮ 12

Đáp án được cập nhật trong file tải, mời các bạn chọn Download/Tải về để xem chi tiết!

-------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 8

    Xem thêm