Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập KHTN 9 Chương 6 Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

Lớp: Lớp 9
Môn: KHTN
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Cao cấp
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí của kim loại
Kim loại có tính chất vật lí chung: tính dèo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Một số tính chất khác như:
Khi lưng riêng: cho biết kim loi nng hay nh hơn kim loại khác.
+ Nhit đ nóng chy: là nhit đ mà tại đó kim loại chuyn t th rn sang th lng.
+ Tính cng: các kim loi khác nhau có tính cng khác nhau. Kim loi mềm (Na, K,…)
th ct bng dao, kim loi Cr cng nht (có th ct kính).
Một số lưu ý:
- Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, dễ kéo sợi): Vàng (gold, Au. Sau đó là Ag, Al, Cu, ...
- Kim loại dẫn điện tốt nhất: Bạc (silver, Ag) sau đó là: Cu, Au, Al
- Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất: Bạc (Ag)
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: Tungsten (W) hay chính Wolfram
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Thuỷ ngân (mercury, Hg).
Giấy bọc thực phẩm
Lõi dây điện bằng đồng
Xoong, cho làm t nhôm
Vẻ ánh kim của kim
loại vàng
Dây tóc bóng đèn được
làm bằng sợi Volfram
ng dng ca thy ngân
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
2. Tính chất hóa học
Tác dng vi
Sn phm to thành
1. Oxygen (O
2
)
Oxide (R
x
O
y
)
2. Phi kim khác (Cl
2
, S,..)
Muối (chloride, sulfide,…)
3. Nước
Hydroxide + Hydrogen (H
2
)
4. Hơi nước
Oxide base + Hydrogen (H
2
)
5. Dung dch acid (HCl, H
2
SO
4
loãng,…)
Muối (chloride, sulfate,…) + Hydrogen
(H
2
)
6. Dung dch mui
Mui mi + Kim loi mi
2.1.Tác dng vi phi kim
a) Tác dng vi oxygen
Hu hết các kim loại như Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Cu,... phản ng vi khí oxygen to thành
oxide kim loi.
Mt s kim loại như Au, Ag, Pt... không phản ng vi khí oxygen.
Ví d:
+ Khi đốt nóng dây sắt (đã được un thành hình lò xo) rồi đưa vào bình đng khí oxygen,
dây st cháy sáng to thành khói màu nâu đỏ theo phn ng sau:
3Fe + 2O
2
o
t
Fe
3
O
4
(1)
St cháy trong oxygen
Ví d:
4Al + 3O
2
o
t
2Al
2
O
3
(2)
2Mg + O
2
o
t
2MgO (3)
b) Tác dng vi phi kim khác Tác dng vi phi kim khác
Nhiu kim loi tác dng với lưu hunh (sulfur) to mui sulfide.
Ví d:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Ở nhiệt độ cao, các kim loại Fe, Mg, Cu,… phản ứng được với S cho sản phẩm là các
muối sulfide FeS, MgS, CuS,....
Fe + S
o
t
FeS (4)
Nhiều kim loại phản ứng với khí chlorine (Cl
2
) tạo thành muối chloride.
2Na + Cl
2
o
t
2NaCl (5)
Phn ng ca Na vi khí Cl
2
2.2. Tác dng vi dung dch acid
Nhiu kim loi (tr Cu, Hg, Ag, Pt, Au, ...) phn ng vi dung dch acid (HCl, H
2
SO
4
loãng,..) to thành mui và gii phóng khí hydrogen.
Ví d:
+ Khi cho mu km vào dung dch sulfuric acid, mu km tan dn to zinc sulfate và xut
hin bt khí.
Phương trình hoá hc ca phn ng: Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
Zinc sulfate
2.3. Tác dng vi dung dch mui
Nhiu kim loại (không tan trong c) phn ứng đưc vi các dung dch muối (như
CuSO
4
, AgNO
3
, ...) to thành mui mi và kim loi mi.
Ví d:
Fe tác dng vi dung dch mui CuSO
4

Tổng hợp kiến thức kim loại lớp 9

Ôn tập Chương 6 Khoa học tự nhiên 9 giúp học sinh tìm hiểu sâu về tính chất vật lý, hóa học và phản ứng đặc trưng của kim loại. Qua hệ thống bài tập đa dạng, các em có thể vận dụng kiến thức để nhận biết, so sánh và giải thích hiện tượng liên quan đến kim loại và phi kim. Đặc biệt, việc nắm vững sự khác nhau giữa kim loại và phi kim sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc phân loại chất và hiểu rõ cấu tạo bảng tuần hoàn. Tài liệu này cung cấp bài tập, câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình, giúp ôn luyện toàn diện.

Nội dung tài liệu

Phần I. Tóm tắt trọng tâm lí thuyết chuyên đề học

Phần II. Bài tập vận dụng theo 4 nội dung câu hỏi

  • Trắc nghiệm câu hỏi nhiều đáp án
  • Trắc nghiệm câu hỏi đúng sai
  • Câu hỏi trả lời ngắn
  • Bài tập Tự luận
Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề KHTN 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo