Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Phan Thị Nương Sinh học Lớp 12

Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 của giống chuột côbay

Khi lai thuận và nghịch hai giống chuột côbay thuần chủng lông đen, dài và lông trắng, ngắn với nhau đều được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau sinh ra chuột F2 gồm 27 con lông đen, ngắn; 10 con lông đen, dài; 8 con lông trắng, ngắn; 4 con lông trắng, dài.

a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

b) Để sinh ra chuột F3 có tỉ lệ 1 con lông đen, ngắn: 1 con lông đen, dài: 1 con lông trắng, ngắn: 1 con lông trắng, dài thì cặp lai chuột F2 phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?

1
1 Câu trả lời
  • Mít Xù
    Mít Xù

    F2 có tỉ lệ: 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài → Tính trạng màu lông và chiều dài lông tuân theo quy luật phân li độc lập.

    Xét từng cặp tỉ lệ:

    Đen/Trắng = 3/1 → Lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng

    Ngắn/Dài = 3/1 → Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài

    Quy ước gen:

    A – Lông đen; a – Lông trắng

    B – Lông ngắn; b – Lông dài

    a) P : lông đen, dài X lông trắng, ngắn

    AAbb X aaBB

    Giao tử P: Ab ; aB

    F1 : AaBb X AaBb

    Giao tử F1: AB, Ab, aB, ab; AB, Ab, aB, ab

    F2:

    Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 của giống chuột côbay

    b) Để sinh ra chuột F3 có tỉ lệ 1 con lông đen, ngắn: 1 con lông đen, dài: 1 con lông trắng, ngắn: 1 con lông trắng, dài thì cặp lai chuột F2 phải có kiểu gen và kiểu hình:

    F2: AaBb X aabb

    hoặc F2: Aabb X aaBb

    Sơ đồ lai:

    F2 × F2: AaBb × aabb

    GP: AB, Ab, aB, ab ab

    F3: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

    Kiểu hình: 1 lông đen, ngắn : 1 lông đen, dài : 1 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

    F2 × F2: Aabb × aaBb

    GP: Ab, ab aB, ab

    F3: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

    Kiểu hình: 1 lông đen, ngắn : 1 lông đen, dài : 1 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

    0 Trả lời 18/01/22

    Sinh học

    Xem thêm