Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án
Đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án được sưu tầm và đăng tải nhằm giúp các bạn tự đánh giá năng lực kiến thức bản thân. Bên cạnh đó giúp các bạn rèn luyện kĩ năng làm bài và quản lý thời gian để có bài thi hiệu quả nhất. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
I. Circle the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed. (2.5pts)
I usually play football with my friends ________ summer.
A. at B. in C. on D. from
2. He will be in Ha Noi from Tuesday _______ Sunday.
A. in B. at C. to D. for
3. Children are often afraid ________ spiders.
A. of B. with C. about D. in
4. - Nga: “ ________ Birthday!” - Lan: “Thank you.”
A. Happy B. Happiness C. Happily D. Happyly
5. - Bill: “ ________ languages can you speak?” - Helen: “Two, English and Vietnamese.”
A. How much B. How old C. How far D. How many
6. He suggested ________ for a walk in the park.
A. to go B. went C. going D. go
7. If you want to get good grades, you ________ study hard.
A. can B. must C. may D. will
8. I want to save money to _______ a new bicycle.
A. buy B. sell C. waste D. do
9. Students shouldn’t _______ too much time playing computer games.
A. bring B. help C. give D. spend
10. We feel _______ that all of you will get good marks in this test.
A. bored B. hopeful C. sorry D. disappointed
11. I'd love to play tennis with you ________ I have to do my homework now.
A. or B. but C. and D. because
12. I really like the book _________ you bought yesterday.
A. whom B. who C. which D. when
13. Your brother likes watching cartoons, _______?
A. didn’t he B. did he C. does he D. doesn’t he
14. - Peter: “Why don’t we go for a picnic tomorrow?” - Jane: “________.”
A. Yes, please B. You’re so kind C. That’s a good idea D. We don’t
15. He’s old enough to take care ofhimself. In this sentence, “take care of” means _________.
A. give up B. look after C. turn on D. go on
16. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
A. city B. kind C. five D. night
17. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
A. easy B. friendly C. sky D. sunny
18. Choose the word with the different stresspattern.
A. weather B. father C. teacher D. suggest
19. Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.
Mary always gets up early because she is never late for class. A B C D
20. Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.
We know that Peter and Daisy have learnt Vietnamese since 5 years.
A B C D
II. Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (1.5pts)
1. Michael Jackson is her favorite …………………………..…… . (sing)
2. You will get a good ………………………..………. at this school. (educate)
3. It is very …………………………………..… to drive too fast in the street. (danger)
3. We should turn off the lights when going out to save ……………………………. . (electric)
4. If we …………………. the water, we will have no fresh water to use. (pollution)
5. Please could you speak more ……………………………….. ? (slow)
III. Put the verbs in brackets into the correct tenses. (1.5pts)
1. Janet usually ………………………..…… the bus to school every day. (take)
2. Don’t make so much noise. We ………………………………….… now. (work)
3. I ………………………………….. the football match on TV last night. (not watch)
4. I ………………………………….…. the washing up when the phone rang. (do)
5. They …………………………….. English for seven years up to now. (study)
7. If we keep our environment cleaner, we ………………… a happier and healthier life. (live)
Đáp án Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
Để thuận tiện trong việc chấm bài và tránh sai sót khi cộng điểm, các giám khảo chấm theo thang điểm 20. Điểm toàn bài quy về điểm 10 theo bảng quy đổi điểm đính kèm.
Multiple choice: Mỗi câu 0,25 đ x 20 câu = 5.0 điểm.
1.B (in) 2. C (to) 3. A (of) 4. A (Happy) 5. D (How many) 6. C (going)
7. B (must) 8. A (buy) 9. D (spend) 10. B (hopeful) 11. B (but) 12. C (which)
13. D(doesn’t he) 14. C (That’s a good idea.) 15. B (look after) 16. A (city)
17. C (sky) 18. D (suggest) 19. C (because) 20. D (since)
Bảng tính điểm phần I:
Số câu đúng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Điểm | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số câu đúng | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 |
II. Word Form: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. singer 2. education 3. dangerous 4. electricity 5. pollute 6. slowly
Ghi chú: Từ nào sai lỗi chính tả, không cho điểm từ đó.
III. Tenses: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. takes 2. are working 3. didn’t watch
4. was doing 5. have studied/ have been studying 6. will live
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh các tỉnh có đáp án
-------------
Luyện đề là một hoạt động cần thiết trước mỗi kì thi bởi nó không chỉ mang đến những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh chọn lọc mà còn giúp các thì sinh các kĩ năng làm bài và quản lý thời gian. Song song đó, chúng tôi cũng xin gửi đến các bạn ôn tập từng mảng kiến thức cụ thể như chuyên đề Các thì, word form...rất hữu ích cho các bạn ôn tập. Chúc các bạn có kì thi hiệu quả!