Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 - 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học 1
I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6
Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.
Nội dung
Lựa chọn
a. Nếu a 3 thì a hợp số.
b. 3a + 25 5 à a 5
c. |x| > 0 với mọi x Z
d. a
2
7 thì a
2
+ 49 49
e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều số lẻ.
f. Hai tia chung gốc t đối nhau.
g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng AB = ½ AC thì A trung
điểm của BC.
h. Cho KA + KB = 8cm KA = 4cm thì K trung điểm
của đoạn thẳng AB.
i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì
điểm A nằm giữa hai điểm O B.
g. Nếu M năm giữa A B thì AM + MB = AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.
k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M trung điểm của AB
Bài 2 : Chọn phương án đúng trong c câu sau.
Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. ch viết nào sau đây sai :
A. {a ; b ; c} M C. x M
B. {a ; b; c}
M D. d M
Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 nhỏ hơn 9 được viết
:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây đúng.
A. 1
B B. {1}
B C. 1 D. 1
Câu 4 : Giá tr của biểu thức 6
5
: 6 :
A. 6
4
B. 6
6
C. 6
5
D. 6
1
Câu 5 : Kết qu của 25
4
.4
4
:
A. 100
4
B. 29
4
C. 27
8
D. 100
6
Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
A. 9 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 7 : kết qu của phép tính 4
3
.4
2
=?
A. 4
6
B. 4
5
C. 16
5
D. 16
6
Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 không chia hết cho 9.
A. 123 B. 621 C. 2
3
.3
2
D. 209
Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa s nguyên tố được kết quả :
A. 3
2
.8 B. 2.4.3
2
C. 2
3
.3
2
D. 2
3
.9
Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?
A. 5 B. 60 C. 15 D. 30
Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2
3
.2
2
.2
0
:
A. 2
5
= 32 B. 2
5
= 10 C. 2
0
= 1 D. 8
0
= 1
Câu 13 : ƯC của 24 30 :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 9 :
A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764
Câu 15 : Cho A = 7
8
: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa :
A. 7
6
B. 7
8
C. 7
7
D. 7
9
Câu 16 : Khẳng định nào sau đây sai.
A. 3 số nguyên âm.
B. S đối của 4 4
C. S tự nhiên đầu tiên số nguyên dương.
D. N Z
Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây đúng.
A. 2007 > 2008 C. 2008 < 2007
B. 6 > 5 > 4 > 3 D. 3 > 4 > 5 > 6
Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; 2; 0 ; 3 ; 99
B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 19 : Các số sắp xếp theo th tự giảm dần :
A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0
B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.
Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :
A. 1 B. -1 C. 29 D. -29
Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA + MB = AB MA = MB
B. MA + MB = AB
C. MA = MB
D. C ba câu trên đều đúng
Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng MN + NQ = MQ. Điểm o nằm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 - 2019 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ chương trình học môn Toán lớp 6, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 bao gồm nội dung ôn tập 3 phần: phần trắc nghiệm, phần bài tập số học, phần bài tập hình học. Mỗi bài học gồm lý thuyết và bài tập tự luyện cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải các bài tập, ôn tập chuẩn bị cho các bài thi hiệu quả hơn.

Đề cương, đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 mới nhất

Tham khảo đề ôn tập học kì 1 lớp 6

Chia sẻ, đánh giá bài viết
158
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm