Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh Thí điểm năm học 2020 - 2021

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 3 năm 2019 - 2020 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho thầy cô và các bạn học sinh muốn nâng cao hiệu quả dạy và học. Sau đây mời thầy cô và các bạn vào tham khảo.

Lưu ý: Nhấp chọn nút Tải về ở cuối trang để tham khảo & download tài liệu

I. Listen to the tape twice and fill in each numbered blank with one word you hear.(2 pt)

Hello. My name’s Hai. I love sports. I play (1) ……………………. at school and I often go cycling with my dad at the (2) …………………….. . But my favourite sports is judo. I practice at the judo club three times a week.

My name’s Alice. I’m twelve years old. I don’t like (4) …………………… sport very much, but I like watching ice (4) ………………………. on TV. My favourite hobby is playing chess. My friend and I play chess every Saturday.

Hi. I’m Bill. I’m in grade six at Rosemarrick Lower Secondary School. After my lesson, I like to play computer game. The game I like (5) ………………….. is “Angry Bird”. I often play it for half an (6) …………………. before dinner. I hope that I can create a new kind of (7) …………………….. game in the future.

My name’s Trung. I’ve (8) ……………………… a lot of hobbies. I like playing the guitar and I love to watch football on TV. I don’t do much sport, but I often go swimming with my friends on hot days.

II. Circle the word with a different way of pronunciation in the underlined part.(1pts)

1. A. delicious B. like C. nice D. fine

2. A. postcard B. come C. home D. so

3. A. motor B. money C. show D. robot

4. A. fast B. fantastic C. visit D. postcard

III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2 pt)

1. The Eiffel tower is the most __________ landmark in the world.

A. visit

B. visiting

C. visited

D. to visit

2. When we were in Stockholm, we had coffee and cakes __________ a coffee shop __________ the old town.

A. on – on

B. at – at

C. in – in

D. on – at

3. - Do you know the most __________ drink in Vietnam?

A. popular

B. cheap

C. hot

D. best

4. People in Tokyo are very polite __________ friendly.

A. or

B. but

C. so

D. and

5. Have you ever __________ to Manchester?

A. be

B. been

C. being

D. went

6. Our school football team __________ the match with Nguyen Du school last Saturday.

A. wins

B. won

C. scores

D. scored

7. - __________ is the weather forecast programme on?

- At 7.30 pm every day.

A. what

B. how

C. where

D. when

8. Children can participate in a TV __________ for a game show or quiz show.

A. channel

B. competition

C. studio

D. cartoon

IV. Give the correct form of the verb in brackets. (0,5 pts)

1.The weather (be) _____________________ quite good since Christmas.

2. I hope Hue (pass) _____________________ the exam.

V. Fill in each of the gaps with one suiatble word. (2,5 pt)

Peter wakes up at seven o'clock, but he today doesn't (1) ______ up until a quarter past seven. He (2) ______ a shower and gets dressed. (3) ______ breakfast, he cleans (4) ______ teeth. He leaves his house at eight o'clock and catches the train (5) ______Manchester. On the train, he (6) ______the newspaper and (7) ______ the crossword. He comes (8) ______ at about half (9) ______six in the evening. After dinner, he washes up. Then he usually (10) ______ TV. He goes to bed at about 11.30.

VI. Rewrite the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence before it.(2 pt)

1. This novel is more interesting than that one.

=> That novel_____________________________.

2. I’ve never read a picture book before.

=> This is_____________________________.

3. Quang is young, but he is very good at math.

=> Although_____________________________.

4. Let’s go camping in Ba Bi.

=> Why don’t_____________________________.

VII. Read the text then answer the questions

Television viewing is a major activity and influence on children. Children in the United States watch an average of three to four hours of television a day.

While television can entertain, inform, and keep our children company, it may also influence them in undesirable ways. Time spent watching television takes away from important activities such as reading, school work, playing, exercise, family interaction, and social development. Children who watch a lot of television are likely to have lower grades in school, read fewer books, exercise less, and be overweight.

Parents can help by doing the following:

♦ Don’t allow children to watch long blocks of TV.

♦ Help them choose suitable programmes. Children’s shows on public TV are appropriate, but soap operas, adult sitcoms and adult talk shows are not.

♦ Set certain periods when the television will be off. Study times are for learning, not for sitting in front of the TV doing homework.

Make TV viewing an active process for child and parent!

1. How much TV do children in the United States watch on an average day?

________________________________________

2. What are the good effects of television on children?

________________________________________

3. What may be the bad effects of watching too much TV on school work?

________________________________________

4. Should parents let their children watch TV for a long time?

________________________________________

5. Which programmes are appropriate for children and which are not?

________________________________________

6. What can parents do to limit their child’s screen time?

________________________________________

ĐÁP ÁN

II. Circle the word with a different way of pronunciation in the underlined part.(1pts)

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - C;

III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (2 pt)

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - B; 7 - D; 8 - B;

IV. Give the correct form of the verb in brackets. (0,5 pts)

1 - has been; 2 - will pass;

V. Fill in each of the gaps with one suiatble word. (2,5 pt)

1 - wake; 2 - takes; 3 - After; 4 - his; 5 - to;

6 - reads; 7 - does; 8 - home; 9 - past; 10 - watches;

VI. Rewrite the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence before it.(2 pt)

1 - That novel is not as interesting as this one.

2 - This is the first time I have ever read a picture book.

3 - Although Quang is young, he is very good at math.

4 - Why don't we go camping in Ba Bi?

VII. Read the text then answer the questions

1. Children in the United States watch an average of three to four hours of TV a day.

2. Television can entertain, inform, and keep children company.

3. Watching too much television may lead to lower grades in school. / Children who watch too much television are likely to have lower grades in school

4.No, they shouldn’t.

5.Children’s shows on public TV are appropriate for children but soap operas, adult sitcoms and adult talk shows are not.

6.Parents can set certain periods when the television will be off to limit their child’s screen time.

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 3 có đáp án. Ngoài ra, để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi giữa kì 2 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để chuẩn bị kiến thức cho kì thi quan trọng sắp tới.

Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu tiếng Anh THCS miễn phí trên Zalo, mời bạn đọc click đường link: https://zalo.me/g/fdpusx941 hoặc quét mã QR dưới đây để tham gia vào nhóm:

Mã QR nhóm tài liệu THCS miễn phí

Chia sẻ, đánh giá bài viết
26
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm