Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    If you're curious about local history, you can _______ old photographs and documents at the community library.

    Hướng dẫn:

     look up (phr.v): tra cứu

    Tạm dịch: Nếu bạn tò mò về lịch sử địa phương, bạn có thể tra cứu các tài liệu và ảnh cũ tại thư viện cộng đồng

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.

    Ms. Linh didn’t know how went (A) to the party yesterday because (B) her (C) bike was broken down (D)

    Hướng dẫn:

    how to V: cách để làm gì

    Linh đã không biết cách tới bữa tiệc ngày hôm qua bởi vì xe đạp của cô ấy đã bị hỏng

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences that still keep the same meaning the root one.

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    Đáp án là:

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    - give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại

    Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi

  • Câu 4: Nhận biết
    We organized an event to take care __________ the local park and keep it clean.
    Hướng dẫn:

    - take care of (phr.v): chăm sóc

    Chúng tôi đã tổ chức một sự kiện để chăm sóc công viên địa phương và giữ cho sạch sẽ

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    These measures are intended to help the disadvantaged ________________.

    Hướng dẫn:

     Dịch: Những biện pháp này nhằm mục đích giúp đỡ cộng đồng thiệt thòi

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    Jane thinks she will ______________ her new classmates

    Hướng dẫn:

    Get on well with (phr.v): có mối quan hệ tốt

    Jane nghĩ rằng cô ấy sẽ có mối quan hệ tốt với những người bạn cùng lớp mới của cô ấy.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Fill in each blank with a suitable question word.

    I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.

    Đáp án là:

    I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.

  • Câu 8: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    The British Museum is one of London’s most popular tourist _______. 

    Hướng dẫn:

     Dịch: Bảo tàng Mỹ là một trong những địa điểm thu hút khách du lịch ở Luân Đôn.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C on your answer that needs correction the following questions

    I enjoy lying on the beach , so I always spend my holiday to sunbathe.

    Hướng dẫn:

    - to spend (time) Ving: dành thời gian làm gì

    Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn luôn dành kì nghỉ của tôi để tắm nắng.

  • Câu 10: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Do you know when _______ up for the community choir?

  • Câu 11: Vận dụng
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to underlined word(s)

    Hung often has a bad relationship with his friends at school.

    Hướng dẫn:

    bad relationship: mối quan hệ tệ > < get on with: mối quan hệ tốt

    Hùng thường có mối quan hệ tệ với những người bạn tại trường học.

  • Câu 12: Nhận biết
    Can you determine ______ to visit the museum?
    Hướng dẫn:

    Bạn có thể xác định khi nào nên ghé thăm bảo tàng không?

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined

    Solar energy also has disadvantages such as high cost to build and install expensive equipment.

    Hướng dẫn:

    disadvantage (n): bất lợi >< benefit (n): thuận lợi

    Năng lượng mặt trời cũng có những điểm bất lợi như chi phí cao để xây dựng và lắp đặt các thiết bị đắt đỏ.

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Fill in each blank with a suitable question word.

    We don’t know where to put the sofa. 

    Đáp án là:

    We don’t know where to put the sofa. 

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    The artisans in my village usually hand down their skills to their eldest children.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo