I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.
I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.
I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.
I didn’t know whether to laugh or cry in that situation.
The _______ in our local community include a library, a sports center, and a community center.
facilities (n) /fəˈsɪlɪtiz/: cơ sở vật chất
Dịch: Các cơ sở vật chất trong cộng đồng địa phương của chúng tôi bao gồm thư viện, trung tâm thể thao và trung tâm cộng đồng.
- to look st up (phr.v): tra cứu
Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.
The artisans in my village usually hand down their skills to their eldest children.
If you're curious about local history, you can _______ old photographs and documents at the community library.
look up (phr.v): tra cứu
Tạm dịch: Nếu bạn tò mò về lịch sử địa phương, bạn có thể tra cứu các tài liệu và ảnh cũ tại thư viện cộng đồng
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
- give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại
Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi
Hung often has a bad relationship with his friends at school.
bad relationship: mối quan hệ tệ > < get on with: mối quan hệ tốt
Hùng thường có mối quan hệ tệ với những người bạn tại trường học.
Ms. Linh didn’t know how went (A) to the party yesterday because (B) her (C) bike was broken down (D)
how to V: cách để làm gì
Linh đã không biết cách tới bữa tiệc ngày hôm qua bởi vì xe đạp của cô ấy đã bị hỏng
The British Museum is one of London’s most popular tourist _______.
Dịch: Bảo tàng Mỹ là một trong những địa điểm thu hút khách du lịch ở Luân Đôn.
Mrs. Mi suggested _____________ things such as bags,cans and bottles to protect environment.
Cấu trúc: suggest + Ving => gợi ý làm gì
Mi gợi ý tái chế các đồ vật như túi, can, chai lọ để bảo vệ môi trường.
- pay attention to st: tập trung vào điều gì đó
Vấn đề này rất quan trọng. Làm ơn hãy tập trung vào nó một cách cẩn thận.
We don’t know where to put the sofa.
We don’t know where to put the sofa.
Ms Hoa asked me how ____________ to the nearest shopping mall.
Cô Hoa đã hỏi tôi cách để tới trung tâm gần nhất.
In Bat Trang, they can ______________ pottery themselves in workshops.
Ở Bát Tràng, họ có thể tự làm đồ gốm ở các xưởng.
These measures are intended to help the disadvantaged ________________.
Dịch: Những biện pháp này nhằm mục đích giúp đỡ cộng đồng thiệt thòi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: