They pulled down the building because it was very old.
pull down (phr.v) = destroy (v): phá hủy
Dịch: Họ đã phá hủy tòa nhà này bởi vì nó quá cũ
They pulled down the building because it was very old.
pull down (phr.v) = destroy (v): phá hủy
Dịch: Họ đã phá hủy tòa nhà này bởi vì nó quá cũ
The _______ village is famous for its pottery.
Dịch: Làng nghề này nổi tiếng về những sản phẩm gốm của nó
We don’t know where to put the sofa.
We don’t know where to put the sofa.
I don’t know how I can play the guitar well. (TO PLAY)
=> I don’t know how ________________________________________
to play the guitar well.
I don’t know how I can play the guitar well. (TO PLAY)
=> I don’t know how ________________________________________
to play the guitar well.
Tôi không biết cách chơi đàn ghi-ta giỏi.
Anh ấy vẫn không thể quyết định khi nào bắt đầu chương trình tập huấn, vào mùa xuân hay vào mùa thu.
Owning a _______ in this area is a good investment.
property (n): tài sản, bất động sản
Dịch: Sở hữu bất động sản ở khu vực này là một khoản đầu tư tốt.
After traveling abroad, many people feel a strong pull to _______ to their hometown and reconnect with their roots.
She drove very carefully to the market beacause it was much stuck on the road in her community.
heavy traffic = to be stuck: kẹt đường
Cô ấy lái xe rất cẩn thận đến chợ vì đường ở khu vực bị kẹt nhiều.
The room still has many of its ________________ features.
Dịch: Căn phòng này vẫn có nhiều những đặc điểm nguyên bản của nó
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
- give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại
Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi
Let's discuss _______ to improve our community garden.
- turn up (phr.v): xuất hiện
Tôi đã sắp xếp gặp mặt Jim sau giờ làm tối qua nhưng anh ấy đã không xuất hiện.
On weekends, it's lovely to _______ the neighborhood, enjoying the fresh air and friendly faces.
Cô ấy đã đề cập đến việc đàm phán tăng lương đúng không?
- to look st up (phr.v): tra cứu
Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: