Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

    They pulled down the building because it was very old.

    Hướng dẫn:

    pull down (phr.v) = destroy (v): phá hủy

    Dịch: Họ đã phá hủy tòa nhà này bởi vì nó quá cũ

  • Câu 2: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    The _______ village is famous for its pottery. 

    Hướng dẫn:

     Dịch: Làng nghề này nổi tiếng về những sản phẩm gốm của nó

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Fill in each blank with a suitable question word.

    We don’t know where to put the sofa. 

    Đáp án là:

    We don’t know where to put the sofa. 

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Rewrite the sentence that still keeps the same meaning the root one

    I don’t know how I can play the guitar well. (TO PLAY)

    => I don’t know how ________________________________________

    to play the guitar well.

    Đáp án là:

    I don’t know how I can play the guitar well. (TO PLAY)

    => I don’t know how ________________________________________

    to play the guitar well.

    Tôi không biết cách chơi đàn ghi-ta giỏi.

  • Câu 5: Thông hiểu
    He still can’t decide on _________ to start the training program, whether in the spring or in the fall.
    Hướng dẫn:

    Anh ấy vẫn không thể quyết định khi nào bắt đầu chương trình tập huấn, vào mùa xuân hay vào mùa thu.

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    Owning a _______ in this area is a good investment.

    Hướng dẫn:

    property (n): tài sản, bất động sản

    Dịch: Sở hữu bất động sản ở khu vực này là một khoản đầu tư tốt.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    After traveling abroad, many people feel a strong pull to _______ to their hometown and reconnect with their roots.

  • Câu 8: Vận dụng
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to underlined word(s)

    She drove very carefully to the market beacause it was much stuck on the road in her community.

    Hướng dẫn:

    heavy traffic = to be stuck: kẹt đường

    Cô ấy lái xe rất cẩn thận đến chợ vì đường ở khu vực bị kẹt nhiều.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    The room still has many of its ________________ features. 

    Hướng dẫn:

     Dịch: Căn phòng này vẫn có nhiều những đặc điểm nguyên bản của nó

  • Câu 10: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences that still keep the same meaning the root one.

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    Đáp án là:

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    - give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại

    Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi

  • Câu 11: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Let's discuss _______ to improve our community garden.

  • Câu 12: Nhận biết
    I arranged to meet Jim after work last night but hedidn’t turn __________.
    Hướng dẫn:

    - turn up (phr.v): xuất hiện

    Tôi đã sắp xếp gặp mặt Jim sau giờ làm tối qua nhưng anh ấy đã không xuất hiện.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    On weekends, it's lovely to _______ the neighborhood, enjoying the fresh air and friendly faces.

  • Câu 14: Nhận biết
    Did she mention ______ to negotiate a salary raise?
    Hướng dẫn:

    Cô ấy đã đề cập đến việc đàm phán tăng lương đúng không?

  • Câu 15: Nhận biết
    I didn’t know the meaning of this word, so I___________ in the dictionary.
    Hướng dẫn:

    - to look st up (phr.v): tra cứu

    Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo