Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    These measures are intended to help the disadvantaged ________________.

    Hướng dẫn:

     Dịch: Những biện pháp này nhằm mục đích giúp đỡ cộng đồng thiệt thòi

  • Câu 2: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    If you're curious about local history, you can _______ old photographs and documents at the community library.

    Hướng dẫn:

     look up (phr.v): tra cứu

    Tạm dịch: Nếu bạn tò mò về lịch sử địa phương, bạn có thể tra cứu các tài liệu và ảnh cũ tại thư viện cộng đồng

  • Câu 3: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    The _______ village is famous for its pottery. 

    Hướng dẫn:

     Dịch: Làng nghề này nổi tiếng về những sản phẩm gốm của nó

  • Câu 4: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Let's discuss _______ to improve our community garden.

  • Câu 5: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions

    We celebrate special _______ like birthdays and anniversaries with our neighbors.

    Hướng dẫn:

     Dịch: Chúng tôi tổ chức những dịp đặc biệt như sinh nhật và ngày kỷ niệm với hàng xóm.

  • Câu 6: Nhận biết
    I didn’t know the meaning of this word, so I___________ in the dictionary.
    Hướng dẫn:

    - to look st up (phr.v): tra cứu

    Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    On weekends, it's lovely to _______ the neighborhood, enjoying the fresh air and friendly faces.

  • Câu 8: Vận dụng
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to underlined word(s)

    Hung often has a bad relationship with his friends at school.

    Hướng dẫn:

    bad relationship: mối quan hệ tệ > < get on with: mối quan hệ tốt

    Hùng thường có mối quan hệ tệ với những người bạn tại trường học.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

    They pulled down the building because it was very old.

    Hướng dẫn:

    pull down (phr.v) = destroy (v): phá hủy

    Dịch: Họ đã phá hủy tòa nhà này bởi vì nó quá cũ

  • Câu 10: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    We're not sure _______ to place the new benches in the square.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the correct answer A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction.

    Ms. Linh didn’t know how went (A) to the party yesterday because (B) her (C) bike was broken down (D)

    Hướng dẫn:

    how to V: cách để làm gì

    Linh đã không biết cách tới bữa tiệc ngày hôm qua bởi vì xe đạp của cô ấy đã bị hỏng

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences that still keep the same meaning the root one.

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    Đáp án là:

    My parents gave the skills to my brother and me.

    => My parents handed down the skills to my brother and me.

    - give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại

    Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi

  • Câu 13: Thông hiểu
    This problem is very important. ____________ attention to this carefully, please.
    Hướng dẫn:

    - pay attention to st: tập trung vào điều gì đó

    Vấn đề này rất quan trọng. Làm ơn hãy tập trung vào nó một cách cẩn thận.

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Fill in each blank with a suitable question word.

    We don’t know where to put the sofa. 

    Đáp án là:

    We don’t know where to put the sofa. 

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Fill in each blank with a suitable question word.

    I didn’t know what size to buy that shirt to fit me.

    Đáp án là:

    I didn’t know what size to buy that shirt to fit me.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo