- pay attention to st: tập trung vào điều gì đó
Vấn đề này rất quan trọng. Làm ơn hãy tập trung vào nó một cách cẩn thận.
Tài liệu Trắc nghiệm ngữ pháp Unit 1 lớp 9 Phrasal Verbs cung cấp các dạng bài bám sát nội dung trên trường kèm lời giải chi tiết.
- pay attention to st: tập trung vào điều gì đó
Vấn đề này rất quan trọng. Làm ơn hãy tập trung vào nó một cách cẩn thận.
Solar energy also has disadvantages such as high cost to build and install expensive equipment.
disadvantage (n): bất lợi >< benefit (n): thuận lợi
Năng lượng mặt trời cũng có những điểm bất lợi như chi phí cao để xây dựng và lắp đặt các thiết bị đắt đỏ.
- put on (phr.v): mặc
Bạn nên mặc áo khoác vào trước khi rời đi. Ngoài trời rất lạnh.
- turn up (phr.v): xuất hiện
Tôi đã sắp xếp gặp mặt Jim sau giờ làm tối qua nhưng anh ấy đã không xuất hiện.
- to look st up (phr.v): tra cứu
Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
- give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại
Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi
improve/ my/ drinks/ health./ soft/ on/ to/ down/ cutting/ I’m/
=> I’m cutting down soft drinks to improve my health.
improve/ my/ drinks/ health./ soft/ on/ to/ down/ cutting/ I’m/
=> I’m cutting down soft drinks to improve my health.
Tôi đang cắt giảm đồ uống ngọt để cải thiện sức khỏe của tôi.
- take care of (phr.v): chăm sóc
Chúng tôi đã tổ chức một sự kiện để chăm sóc công viên địa phương và giữ cho sạch sẽ
I enjoy lying on the beach , so I always spend my holiday to sunbathe.
- to spend (time) Ving: dành thời gian làm gì
Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn luôn dành kì nghỉ của tôi để tắm nắng.
- find out (phr.v): tìm ra
Anh ấy đã yêu cầu tổ chức địa phương tìm cách giúp làm cho cộng đồng sạch hơn và xanh hơn.