If you're curious about local history, you can _______ old photographs and documents at the community library.
look up (phr.v): tra cứu
Tạm dịch: Nếu bạn tò mò về lịch sử địa phương, bạn có thể tra cứu các tài liệu và ảnh cũ tại thư viện cộng đồng
If you're curious about local history, you can _______ old photographs and documents at the community library.
look up (phr.v): tra cứu
Tạm dịch: Nếu bạn tò mò về lịch sử địa phương, bạn có thể tra cứu các tài liệu và ảnh cũ tại thư viện cộng đồng
improve/ my/ drinks/ health./ soft/ on/ to/ down/ cutting/ I’m/
=> I’m cutting down soft drinks to improve my health.
improve/ my/ drinks/ health./ soft/ on/ to/ down/ cutting/ I’m/
=> I’m cutting down soft drinks to improve my health.
Tôi đang cắt giảm đồ uống ngọt để cải thiện sức khỏe của tôi.
- find out (phr.v): tìm ra
Anh ấy đã yêu cầu tổ chức địa phương tìm cách giúp làm cho cộng đồng sạch hơn và xanh hơn.
- pay attention to st: tập trung vào điều gì đó
Vấn đề này rất quan trọng. Làm ơn hãy tập trung vào nó một cách cẩn thận.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
My parents gave the skills to my brother and me.
=> My parents handed down the skills to my brother and me.
- give (v) = hand down (phr.v): đưa, truyền lại
Bố mẹ tôi đã truyền lại những kỹ năng cho anh trai tôi và tôi
On weekends, it's lovely to _______ the neighborhood, enjoying the fresh air and friendly faces.
- turn up (phr.v): xuất hiện
Tôi đã sắp xếp gặp mặt Jim sau giờ làm tối qua nhưng anh ấy đã không xuất hiện.
The local government must not neglect the maintenance of community centers.
Let's _______ the bus to explore the nearby tourist attractions.
get on (phr.v): lên xe
Tạm dịch: Hãy lên xe buýt để khám phá những điểm hấp dẫn khách du lịch gần đây.
- to look st up (phr.v): tra cứu
Tôi đã không biết nghĩa của từ này, vì vậy tôi đã tra từ điển.
- put on (phr.v): mặc
Bạn nên mặc áo khoác vào trước khi rời đi. Ngoài trời rất lạnh.
The artisans in my village usually hand down their skills to their eldest children.
I enjoy lying on the beach , so I always spend my holiday to sunbathe.
- to spend (time) Ving: dành thời gian làm gì
Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn luôn dành kì nghỉ của tôi để tắm nắng.
- take care of (phr.v): chăm sóc
Chúng tôi đã tổ chức một sự kiện để chăm sóc công viên địa phương và giữ cho sạch sẽ
After traveling abroad, many people feel a strong pull to _______ to their hometown and reconnect with their roots.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: