Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 Healthy living for teens
Luyện tập từ vựng Unit 3 Healthy living for teens
Ôn tập từ vựng Unit 3 lớp 9
Tài liệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 9 Healthy living for teens cung cấp cho quý độc giả những bài tập sát với kiến thức trên lớp kèm lời giải chi tiết.
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
Câu 1: Nhận biết
Choose the correct answer
She wasn’t in a good ____________ because of the argument with her friend.
Hướng dẫn:
tobe in good mood: trong tâm trạng tốt
Dịch nghĩa: Cô ấy không có tâm trạng tốt vì cuộc tranh cãi với bạn mình.
Câu 2: Thông hiểu
Choose the correct answer
To manage your time better, you should set a daily ___________ and follow it.
Hướng dẫn:
Dịch nghĩa: Để quản lý thời gian tốt hơn, bạn nên đặt ra một thói quen hàng ngày và thực hiện theo nó.
Câu 3: Vận dụng
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Taking breaks throughout the workday can refresh the mind and the prevent mental fatigue.
Câu 4: Vận dụng cao
Use the words provided in brackets in their correct forms to complete the sentences
Jack finds it hard to study online because there are so many . (distract)
Đáp án là:
Jack finds it hard to study online because there are so many distractions. (distract)
Dịch nghĩa: Jack cảm thấy khó học trực tuyến vì có quá nhiều sự gây sao lãng.
Câu 5: Vận dụng cao
Use the words provided in brackets in their correct forms to complete the sentences
My first is to have a balanced diet and do regular exercise. (prior)
Đáp án là:
My first priority is to have a balanced diet and do regular exercise. (prior)
Dịch nghĩa: Ưu tiên hàng đầu của tôi là có một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục thường xuyên.
Câu 6: Thông hiểu
Choose the correct answer
She has tried so hard to __________ the 10-km running route.
Hướng dẫn:
Dịch nghĩa: Cô đã rất cố gắng để hoàn thành chặng chạy 10km.
Câu 7: Nhận biết
Choose the correct answer
We feel so ____________ about the green projects with the participation of many volunteers.
Hướng dẫn:
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy rất lạc quan về những dự án xanh với sự tham gia của nhiều tình nguyện viên.
Câu 8: Thông hiểu
Choose the correct answer
Tim seems to be ___________ out these days. He’s very anxious and unable to relax.
Hướng dẫn:
be stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Tim có vẻ căng thẳng trong những ngày này. Anh ấy rất lo lắng và không thể thư giãn.
Câu 9: Thông hiểu
Choose the correct answer
Her personal trainer helps her to set up ___________ meals and healthy habits
Hướng dẫn:
Dịch nghĩa: Huấn luyện viên cá nhân giúp cô ấy thiết lập các bữa ăn cân bằng và thói quen lành mạnh.
Câu 10: Nhận biết
Choose the correct answer
If you have some problems with your study, the school ___________ will listen and give you some advice.
Hướng dẫn:
school counsellor (n): nhà tư vấn học đường
Dịch nghĩa: Nếu bạn gặp một số vấn đề trong học tập, cố vấn học đường sẽ lắng nghe và đưa cho bạn một số lời khuyên.
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay