Tim seems to be ___________ out these days. He’s very anxious and unable to relax.
be stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Tim có vẻ căng thẳng trong những ngày này. Anh ấy rất lo lắng và không thể thư giãn.
Tài liệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 9 Healthy living for teens cung cấp cho quý độc giả những bài tập sát với kiến thức trên lớp kèm lời giải chi tiết.
Tim seems to be ___________ out these days. He’s very anxious and unable to relax.
be stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Tim có vẻ căng thẳng trong những ngày này. Anh ấy rất lo lắng và không thể thư giãn.
To manage your time better, you should set a daily ___________ and follow it.
Dịch nghĩa: Để quản lý thời gian tốt hơn, bạn nên đặt ra một thói quen hàng ngày và thực hiện theo nó.
Jack finds it hard to study online because there are so many distractions. (distract)
Jack finds it hard to study online because there are so many distractions. (distract)
Dịch nghĩa: Jack cảm thấy khó học trực tuyến vì có quá nhiều sự gây sao lãng.
She has tried so hard to __________ the 10-km running route.
Dịch nghĩa: Cô đã rất cố gắng để hoàn thành chặng chạy 10km.
Taking breaks throughout the workday can refresh the mind and the prevent mental fatigue.
If you have some problems with your study, the school ___________ will listen and give you some advice.
school counsellor (n): nhà tư vấn học đường
Dịch nghĩa: Nếu bạn gặp một số vấn đề trong học tập, cố vấn học đường sẽ lắng nghe và đưa cho bạn một số lời khuyên.
We feel so ____________ about the green projects with the participation of many volunteers.
Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy rất lạc quan về những dự án xanh với sự tham gia của nhiều tình nguyện viên.
My first priority is to have a balanced diet and do regular exercise. (prior)
My first priority is to have a balanced diet and do regular exercise. (prior)
Dịch nghĩa: Ưu tiên hàng đầu của tôi là có một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục thường xuyên.
She wasn’t in a good ____________ because of the argument with her friend.
tobe in good mood: trong tâm trạng tốt
Dịch nghĩa: Cô ấy không có tâm trạng tốt vì cuộc tranh cãi với bạn mình.
Her personal trainer helps her to set up ___________ meals and healthy habits
Dịch nghĩa: Huấn luyện viên cá nhân giúp cô ấy thiết lập các bữa ăn cân bằng và thói quen lành mạnh.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: