Chỗ cần điền là danh từ
Từ khi thay đổi cách thức sản xuất, rất nhiều các thợ thủ công đã tự nguyện cùng nhau hợp tác
Tài liệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Community cung cấp cho quý độc giả những bài tập sát với kiến thức trên lớp kèm lời giải chi tiết.
Chỗ cần điền là danh từ
Từ khi thay đổi cách thức sản xuất, rất nhiều các thợ thủ công đã tự nguyện cùng nhau hợp tác
tourist attraction (n): điểm hấp dẫn khách du lịch
Những ngôi làng nghề đang trở thành điểm hấp dẫn khách du lịch phổ biến ở Việt Nam.
Bạn có biết người nào giao hàng đến tận nhà hoặc nơi làm việc không?
=> delivery person (n): nguời giao hàng
Ở Bát Tràng, họ có thể tự làm đồ gốm ở các xưởng.
Ông Jame thích nói chuyện gặp mặt trực tiếp hơn là nói chuyện trên điện thoại.
She drove very carefully to the market beacause it was much stuck on the road in her community.
heavy traffic = to be stuck: kẹt đường
Cô ấy lái xe rất cẩn thận đến chợ vì đường ở khu vực bị kẹt nhiều.
Tết Nguyên Đán là kì nghỉ quan trong nhất đối với người Việt Nam.
Get on well with (phr.v): có mối quan hệ tốt
Jane nghĩ rằng cô ấy sẽ có mối quan hệ tốt với những người bạn cùng lớp mới của cô ấy.
Mi gợi ý tái chế các đồ vật như túi, can, chai lọ để bảo vệ môi trường.
Hung often has a bad relationship with his friends at school.
bad relationship: mối quan hệ tệ > < get on with: mối quan hệ tốt
Hùng thường có mối quan hệ tệ với những người bạn tại trường học.