Since changing the way of production, many crafts men have voluntarily joined together to form _____________.
Chỗ cần điền là danh từ
Từ khi thay đổi cách thức sản xuất, rất nhiều các thợ thủ công đã tự nguyện cùng nhau hợp tác
Tài liệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Community cung cấp cho quý độc giả những bài tập sát với kiến thức trên lớp kèm lời giải chi tiết.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 9 unit 1 Global Success:
Since changing the way of production, many crafts men have voluntarily joined together to form _____________.
Chỗ cần điền là danh từ
Từ khi thay đổi cách thức sản xuất, rất nhiều các thợ thủ công đã tự nguyện cùng nhau hợp tác
In Bat Trang, they can ______________ pottery themselves in workshops.
Ở Bát Tràng, họ có thể tự làm đồ gốm ở các xưởng.
They pulled down the building because it was very old.
pull down (phr.v) = destroy (v): phá hủy
Dịch: Họ đã phá hủy tòa nhà này bởi vì nó quá cũ
We celebrate special _______ like birthdays and anniversaries with our neighbors.
Dịch: Chúng tôi tổ chức những dịp đặc biệt như sinh nhật và ngày kỷ niệm với hàng xóm.
The _______ village is famous for its pottery.
Dịch: Làng nghề này nổi tiếng về những sản phẩm gốm của nó
Hung often has a bad relationship with his friends at school.
bad relationship: mối quan hệ tệ > < get on with: mối quan hệ tốt
Hùng thường có mối quan hệ tệ với những người bạn tại trường học.
Jane thinks she will ______________ her new classmates
Get on well with (phr.v): có mối quan hệ tốt
Jane nghĩ rằng cô ấy sẽ có mối quan hệ tốt với những người bạn cùng lớp mới của cô ấy.
Do you know a person who delivers goods to people’shouses or workplaces?
Bạn có biết người nào giao hàng đến tận nhà hoặc nơi làm việc không?
=> delivery person (n): nguời giao hàng
She drove very carefully to the market beacause it was much stuck on the road in her community.
heavy traffic = to be stuck: kẹt đường
Cô ấy lái xe rất cẩn thận đến chợ vì đường ở khu vực bị kẹt nhiều.
The _______ in our local community include a library, a sports center, and a community center.
facilities (n) /fəˈsɪlɪtiz/: cơ sở vật chất
Dịch: Các cơ sở vật chất trong cộng đồng địa phương của chúng tôi bao gồm thư viện, trung tâm thể thao và trung tâm cộng đồng.
Owning a _______ in this area is a good investment.
property (n): tài sản, bất động sản
Dịch: Sở hữu bất động sản ở khu vực này là một khoản đầu tư tốt.
These measures are intended to help the disadvantaged ________________.
Dịch: Những biện pháp này nhằm mục đích giúp đỡ cộng đồng thiệt thòi
Mr. Jame prefers talking face to face to talking______________ the phone.
Cum từ: "on the phone" - đang nghe điện thoại, đang nói chuyện trên điện thoại
Ông Jame thích nói chuyện gặp mặt trực tiếp hơn là nói chuyện trên điện thoại.
Lunar New Year is the most important _________ for Vietnamese people.
Tết Nguyên Đán là kì nghỉ quan trong nhất đối với người Việt Nam.
_______ pick up trash every Tuesday morning.
Dịch: Những người thu gom rác nhặt rác vào mỗi sáng thứ Ba.
The British Museum is one of London’s most popular tourist _______.
Dịch: Bảo tàng Mỹ là một trong những địa điểm thu hút khách du lịch ở Luân Đôn.
The _______ patrols our neighborhood to ensure safety.
pollice officer (n): cảnh sát
Dịch: Vị cảnh sát này tuần tra khu phố của chúng tôi để đảm bảo an toàn.
The room still has many of its ________________ features.
Dịch: Căn phòng này vẫn có nhiều những đặc điểm nguyên bản của nó
Craft villages are becoming popular ____________ in Viet Nam.
tourist attraction (n): điểm hấp dẫn khách du lịch
Những ngôi làng nghề đang trở thành điểm hấp dẫn khách du lịch phổ biến ở Việt Nam.
The ________________ of lavender filled the room.
Dịch: Mùi hương của hoa oải hương đã ngập tràn trong căn phòng này
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: