Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3 trường tiểu học Phú Lương năm 2015 - 2016

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 gồm phần trắc nghiệm và tự luận, làm trong thời gian 45 phút, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi học kì I sắp tới. Mời các em tham khảo.

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2014 - 2015

PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A. 909 B. 99 C. 990 D. 999

Câu 2: Bình tính 0: 7 x 1 có kết quả là?

A. 7 B. 1 C. 0 D. 10

Câu 3: Số liền trước số 300 là:

A. 200 B. 299 C. 400 D. 301

Câu 4: Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:

A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

701 - 490 211 + 569 29 x 7 36 : 5

Bài 2 (2 điểm): Tính

7 x 9 + 308 = ............................... 36 : 3 x 6 =........................
....................................................... .....................................................
Bài 3 (1 điểm): Tìm X:

a; X: 7 = 14 b; X x 6 = 36

Bài 4: (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh?

Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 3

Phần trắc nghiệm

Bài 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: D

Phần tự luận

Bài 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

Đ/s: 211; 780; 203; 7dư 1

Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

7 x 9 + 308 = 63 + 308 (0,5 điểm) 36 : 3 x 6 = 12 x 6 (0,5điểm)

= 371 (0,5 điểm) = 72 (0,5 điểm)

Bài 3: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)

X : 7 = 14 X x 6 = 36

X= 14 : 7 (0,25 điểm) X = 36 : 6 (0,25 điểm)

X = 2 (0,25 điểm) X = 6 (0,25 điểm)

Bài 4: (2 điểm)

  • Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Số học sinh khối lớp Ba hơn khối lớp hai là:
  • Viết phép tính đúng (1 điểm) 250 - 225 = 25 ( học sinh)
  • Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 25 học sinh

Bài 5: (1 điểm)

  • Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 999
  • Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính:
  • Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 999 – 900 = 9
  • Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 9
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm