Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 môn Toán

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 có thêm tài liệu luyện đề, ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán, Vndoc.com xin gửi đến các bạn đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015. Đây là đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12 môn Toán, hi vọng sẽ giúp các bạn làm quen với các dạng câu hỏi thi học sinh giỏi, chuẩn bị sẵn sàng cho các kì thi sắp tới.

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi tỉnh môn Toán lớp 12 từ năm 1999 - 2011

Khám phá cách giải một số bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

KÌ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm).

a) Tìm tham số m để hàm số y = x3 + 3mx2 +3(m+1)x + 2 nghịch biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn 4.

b) Chứng minh rằng với mọi a, đường thẳng d: y = x + a luôn cắt đồ thị hàm số Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015 tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (H) tại A và B. Tìm a để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất.

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Giải phương trình:

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015

b) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn điều kiện a ≤ b ≤ c.

Câu 3 (1,5 điểm).

Giải hệ phương trình:

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015

Câu 4 (1,5 điểm).

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của cạnh BC là điểm M (3;-1), đường thẳng chứa đường cao kẻ từ đỉnh B đi qua điểm E (-1;-3) và đường thẳng chứa cạnh AC đi qua điểm F (1;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm D (4;-2) .

Câu 5 (1,5 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD thỏa mãn SA = √5, SB = SC = SD = AB = BC = CD = DA = √3. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.MCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM,CD.

Câu 6 (1,0 điểm).

Cho các số thực a, b, c ≥ 1, thỏa mãn a + b + c = 6. Chứng minh rằng:

(a2 + 2)(b2 + 2)(c2 + 2) ≤ 216

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm