Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2018 - 2019 - Đề 2

 
Họ tên: .....................................................
Lớp: .........................................................
SỐ
BÁO DANH
……….
     
  
  
   
Giám thị
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 
Giám khảo
     
   (2 điểm)
          
. 5 tạ 70kg = …..kg
a. 570kg b. 5070kg c. 750kg d. 5007kg
. Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô chở 5 tấn gạo thì chở được
a. 50 bao b. 500 bao c. 25 bao d. 30 bao
. Một người đi xe máy trong
6
1
phút được 120m. Vậy 1 giây người đó đi được
a. 24m b. 120m c. 12m d. 20m

thế kỉ = .....năm
a. 10 năm b. 25 năm c. 20 năm d. 6năm
        (1 điểm)
a. 2 giờ 15 phút = 135 phút
b. m 1945 thuộc thế kỉ XIV.
  
    (0.5 điểm)      (1 điểm)
x
2012 = 2532
Cặp cạnh vuông góc là:
…………………………………..
Cặp cạnh không vuông góc là:
…………………………………..
…………………………
…………………………
E
C
B
A
D
     ( 1,5 điểm)
946
792 28367
32
153 x 5 28 568 : 8
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
                    
                     
            (2 điểm)
Giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.     (1 điểm)
  
a. ……..góc nhọn
b. ……..góc
c. ……..góc vuông
.      
6
1
          
        
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
C
B
A
E
D
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I
  
Từ câu 1 đến câu 2:
Học sinh thực hiện
đúng mỗi bài được:
0,5 điểm.
Học sinh nh đúng
mỗi phép tính được
0,5 điểm.
a) Học sinh m
đúng hai ớc
được : 0,5 điểm.
b) Học sinh làm
đúng mỗi bước
được : 0,5 điểm.
Thiếu hoặc ghi sai
đáp số, tên đơn vị
trừ 0,5 điểm.
 : (mỗi câu 0,5 điểm)
A. B. c C.c D. a
 : (1 điểm)
a.Đ

 : (1,5 điểm)
 : (1,5 điểm)
 : (2 điểm)
Giải
Tổng số con vịt lúc sau : (1đ)
3580
150 + 240 = 3670 (con)
Số con vịt lúc sau là:
(3670 + 470) : 2 = 2070 (con) (0.5đ)
Số con vịt lúc đầu là:
2070
240
= 1830 (con) (0.5đ)
Đáp số: 1830kg
 .     (1 điểm)
  
a. …4…..góc nhọn
b. …2..góc
c. …2…..góc vuông
946792
- 28367
918425
(0,5 đ)
32153
x 5
160765
(0,5 đ)
28568 8
45 3571
56
08
0 (0,5 đ)
       
     
  x : (0,5 đ)
x
2012 = 2532
x = 2532 + 2012
x = 4544
x
 Cặp cạnh vuông góc :  
  (0,5 điểm)
Cặp cạnh không vuông góc là: 
   (0,5 điểm)
C
B
A
E
D

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019 - Đề 2 có đáp án kèm theo và bảng ma trận chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề thi giữa kì đúng chuẩn các nội dung theo TT 22. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 bao gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4.

Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 4

    Xem thêm