Top 3 đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều năm 2024 - 2025
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều bao gồm 3 đề thi giữa kì 1 lớp 8 khác nhau có đáp án và ma trận. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo đầy đủ 3 đề thi và đáp án trong file tải.
Đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề 1
Ma trận
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số yêu cầu cần đ |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (3 tiết) | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí; Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL và phương trình hoá học; Tính theo PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác (20 tiết) | 2 | 3 | 4 | 1 ý | 2 | 2 ý | 1 ý | 9 | 6 ý | 6,5 | |
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | Acid; Base; Thang pH (8 tiết) | 3 | 3 | 1 ý | 2 | 8 | 1 ý | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 3 ý | 8 | 2 ý | 4 | 2 ý | 0 | 1 ý | 20 | 7 ý | ||
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 | |
Tỉ lệ % | 20% | 20% | 20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 50% | 50% | 100% | ||
Tổng số điểm | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm | 10 điểm | ||||||
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Đề thi
1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/6.
D. 1/3.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế.
B. Đo cường độ dòng điện.
C. Đo chiều dòng điện.
D. Kiểm tra có điện hay không.
Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?
A. Một pin 3V.
B. Hai pin 3V.
C. Ba pin 2V.
D. Bốn pin 1,5V.
Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.
C. Cả A,B đều sai.
D. Cả A,B đều đúng.
Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.
Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng.
B. Chất lỏng.
C. Chất sản phẩm.
D. Chất khí.
Câu 7: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.
A. Do tạo thành nước.
B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước.
D. Do đun sôi nước
Câu 8: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 14 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,069. Khối lượng mol của khí A là:
A. 2
B. 28
C. 32
D. 64
Câu 9: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Câu 10: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l.
B.35,187 l.
C. 38,175 l.
D. 37,185 l
Câu 11: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:
A. 4,958 lít.
B. 49,58 lít.
C. 24,79 lít.
D. 2,479 lít.
Câu 12: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5
A. P + O2→ P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2→ P2O5
D. P + O2 → P2O3
Câu 13: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam
B. 44 gam
C. 48 gam
D. 52 gam
Câu 14: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 92%
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 16: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. H2S.
Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A.BaO và H2SO4
C. BaCO3 và H2SO4
B. Ba(OH)2và H2SO4
D. Na2O và H2SO4
Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−
C. C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 20: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21. (1 điểm)
a. Nêu khái niệm khối lượng mol.
b. Dung dịch là gì?
Câu 22. (1,5điểm)
a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng.
Câu 23. (1,0điểm) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2.
a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar.
b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng.
Câu 24. (0,5điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch NaOH và NaCl, hãy nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên?
Câu 25. (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
-------------Hết------------
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề 2
Ma trận đề thi
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU. | 1 0,5đ | 1 | 0,5 | ||||||||
I. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT. | 4 | 1 0,5đ | 3 | 3 | 1 1đ | 1 1đ | 10 | 3 | 5 | ||
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI. | 4 | 1 1đ | 1 | 1 2đ | 1 | 6 | 2 | 4,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 16 | 6 ý | 10 |
Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
Đề kiểm tra
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là
A. chất sản phẩm.
B. chất xúc tác.
C. chất phản ứng hay chất tham gia.
D. chất kết tủa hoặc chất khí.
Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.
B. khi xảy ra kèm theo sự giải phóng nhiệt chất phản ứng ra môi trường.
C. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường.
D. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng.
Câu 3 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là
A. 0oC và 1 atm.
B. 25oC và 1 atm.
C. 25oC và 1 bar.
D. 0oC và 1 bar.
Câu 5 (NB): Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh
Câu 6 (NB): pH< 7, môi trường có tính gì?
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính.
D. Không xác định được.
Câu 7 (NB): Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 8 (NB): Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % K2
B. % P2O5.
C. % P.
D. %PO43-.
Câu 9 (TH): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu.
B. Trên bề mặt các hồ tôi vôi để lâu ngày sẽ có lớp màng mỏng màu trắng.
C. Quả bóng bay trên cao rồi nổ tung.
D. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét.
Câu 10 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là
A. 11,55 (lít).
B. 11,2 (lít).
C. 10,95 (lít)
D. 12,395 (lít).
Câu 11 (TH): Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu được 4,4 gam khí carbondioxide. Tính a.
A. 3,8.
B. 2,2.
C. 3,2.
D. 4,2.
Câu 12 (TH): Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học?
A. Bón đúng loại.
B. Bón đúng lúc.
C. Bón đúng liều lượng.
D. Bón vào trời mưa.
Câu 13 (VD): Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau
· Nến chảy lỏng thấm vào bấc.
· Nến lỏng hóa hơi.
· Hơi nến cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
Giai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?
A. (1) biến đổi vật lý; (2) và (3) biến đổi hóa học.
B. (1), (2) biến đổi vật lý; (3) biến đổi hóa học.
C. (1), (3) biến đổi vật lý; (2) biến đổi hóa học.
D. (2), (3) biến đổi vật lý; (1) biến đổi hóa học.
Câu 14 (VD): Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
A. 14 g/mol.
B. 24 g/mol.
C. 34 g/mol.
D. 44 g/mol.
Câu 15 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:
FexOy+ H2 → Fe + H2O
Tổng hệ số các chất sản phẩm là
A. x + y.
B. 2x + y.
C. x + 2y.
D. 2x + 2y.
Câu 16 (VD): Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
A. 8 gam.
B. 10,2 gam.
C. 12 gam.
D. 8,8 gam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
(NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Câu 2: (3 điểm)
1) (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:
H2SO4 + ? → K2SO4 +H2O
HCl + ? → MgCl2 + H2O
H2CO3 + ? → CaCO3 + H2O
2) (VD) Cho các oxide sau: CaO, MgO, CO2, P2O5, CO.
Oxide nào có thể tác dụng được với HCl.
Oxide nào có thể tác dụng được với NaOH.
Viết phương trình hóa học và phân loại các oxide trên.
Câu 3. (2 điểm)
1. (VD) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?
2. (VDC) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
Đáp án đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. D | 6. A | 7. A | 8. B |
9. C | 10. D | 11. C | 12. D | 13. B | 14. C | 15. A | 16. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 | Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là + Nhiệt độ. + Nồng độ. + Diện tích bề mặt tiếp xúc. + Chất xúc tác. | 1,0 đ | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 | a. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O HCl + 2Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O b.
| 1đ 2đ | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 | a. Khối lượng HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 2% là: Khối lượng dung dịch HCl 12% có chứa 6 gam HCl là: Vậy khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là 50 gam. b. PTHH: 2CO + O2 2CO2 Trước phản ứng: 16 6 0 (lít) Phản ứng: 2x x 2x (lít) Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít) Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là: 16-2x + 6-x +2x =18 → x = 4 PTHH: : 2CO + O2 2CO2 Thể tích (lít) 16 6 Lập tỉ lệ > → Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2 Hiệu suất của phản ứng là Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%. | 1đ 1đ |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu
....................................