Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên trường THCS Lý Tự Trọng năm học 2024 - 2025

Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên có đáp án

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên trường THCS Lý Tự Trọng năm học 2024 - 2025 được biên soạn theo đúng chương trình mới, bám sát nội dung dạy học. Tài liệu cung cấp ma trận đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm giúp học sinh dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm. Đây là nguồn tài liệu hữu ích dành cho giáo viên, học sinh và phụ huynh trong quá trình ôn luyện giữa kì 1 năm học 2025 – 2026.

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

Họ và tên: ......................................

Lớp: 8/...

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025

Môn: KHTN - Lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.

Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?

A. 1/6.                    B. 1/4.                   C. 1/3.                 D. 1/2.

Câu 2: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy hóa chất lỏng?

A. Kẹp gỗ.                              B. Bình tam giác.

C. Ống nghiệm.                     D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 3: Quá trình nào sau đây xảy ra sự biến đổi hoá học?

A. Hiện tượng băng tan.                                B. Xé vụn mẩu giấy.

C. Hạt gạo bị nghiền nát thành bột gạo.       D. Bánh mì nướng bị cháy.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ:

Magnesium + Hydrochloric acid → Magnesium chloride + Hydrogen

Công thức theo khối lượng đối với phản ứng trên là:

A. mMagnesium = mHydrochloric acid + mMagnesium chloride + mHydrogen.

B. mMagnesium + mHydrochloric acid + mMagnesium chloride = mHydrogen.

C. mMagnesium + mHydrochloric acid = mMagnesium chloride + mHydrogen.

D. mMagnesium chloride + mHydrochloric acid = mMagnesium + mHydrogen.

Câu 5: Xăng, dầu, … là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất và hoạt động nào của con người?

A. Ngành giao thông vận tải.              B. Ngành y tế.

C. Ngành thực phẩm.                         D. Ngành giáo dục.

Câu 6: Ở 25 oC và 1 bar, số mol phân tử có trong 7,437 lít khí H2

A. 0,2 mol.              B. 0,3 mol.               C. 0,4 mol.                  D. 0,5 mol.

Câu 7: Trong phản ứng: Zinc + sulfuric acid → Zinc sulfate + hydrogen

Zinc sulfate có vai trò là

A. chất phản ứng.       B. sản phẩm.      C. chất xúc tác.           D. chất môi trường.

Câu 8: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.                   B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.

C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.                   D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.

(MO = 16 g/mol; MS = 32 g/mol)

Câu 9: Đơn vị của khối lượng riêng là

A. kg/m3.                   B. N/m3.                   C. kg.                     D. N/m2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.

C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

Câu 11: Công thức tính áp suất là

A. p = S/F.                B. P = F/S.                C. p = F/S.                 D. p = F.S.

Câu 12: Đơn vị đo áp suất là

A. N.                       B. N/m3.                     C. kg/m3.                   D. N/m2.

Câu 13: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

C. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.

D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.

Câu 14: Nắp nhựa khi thả vào nước sẽ nổi lên vì trọng lượng của nắp nhựa

A. lớn hơn lực đẩy Archimedes.

B. nhỏ hơn hoặc bằng lực đẩy Archimedes.

C. lớn hơn hoặc bằng lực đẩy Archimedes.

D. nhỏ hơn lực đẩy Archimedes.

Câu 15: Moment lực là đại lượng

A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.           B. véctơ.

C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.                   D. luôn có giá trị âm.

Câu 16: Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ làm

A. vật đứng yên.                                       B. quay vật.

C. vật chuyển động thẳng.                       D. vật tịnh tiến.

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 17: (1,0 điểm)

a. Em hãy trình bày cách lấy hoá chất rắn?

b. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.

Câu 18: (0,5 điểm) Ở 25 oC và 1 bar, 2,2 gam khí CO2 có thể tích là bao nhiêu?

(MC= 12 g/mol; MO = 16 g/mol)

Câu 19: (1,5 điểm) Từ sodium chloride, nước và những dụng cụ cần thiết, nêu cách pha 500 gam dung dịch sodium chloride 0,9%.

Câu 20: (0,5 điểm) Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?

Câu 21: (1,0 điểm) Giải thích tại sao sử dụng cờ lê có thể vặn ốc một cách dễ dàng?

Câu 22: (0,5 điểm) Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600 kg/m3 và có thể tích 500 cm3. Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp.

Câu 23: (1,0 điểm) Một viên nước đá hình lập phương cạnh 5cm, khối lượng riêng 0,9 g/cm3. Viên đá nổi trên mặt nước. Tính thể tích phần chìm của viên nước đá? (Cho dnước= 10000 N/m3)

------------------HẾT-----------------

Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên

I . TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

8

C

D

D

C

A

B

B

A

9

10

11

12

13

14

15

16

A

A

C

D

B

D

A

B

  1. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 17 (1,0 đ)

a. Cách lấy hoá chất rắn: Không được dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. Khi lấy hoá chất rắn ở dạng hạt nhỏ hay bột ra khỏi lọ phải dùng thìa kim loại hoặc thuỷ tinh để xúc. Lấy hoá chất rắn ở dạng hạt to, dây, thanh có thể dùng panh để gắp. Không được đặt lại thìa, panh vào các lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

b. Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng’’.

0,5 đ

0,5 đ

Câu 18 (0,5 đ)

Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên

0,25 đ

0,25 đ

Câu 19

(1,5 đ)

Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên

*Cách pha chế:

- Chuẩn bị: Muối ăn khan, nước cất, cân điện tử, cốc thuỷ tinh, ống đong.

- Tiến hành:

+ Bước 1: Cân chính xác 4,5 gam muối ăn cho vào cốc dung tích 1000 mL.

+ Bước 2: Cân lấy 495,5 gam nước cất, rồi cho dần vào cốc và khấy nhẹ cho tới khi thu được 500 gam dung dịch sodium chloride 0,9%.

0,25 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 20 (0,5 đ)

*Độ lớn của moment lực phụ thuộc vào 2 yếu tố là

Lực tác dụng và giá của lực.

0,25 đ

0,25 đ

Câu 21

(1,0 đ)

- Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc dễ dàng vì một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay.

- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc

 

0,25 đ

0,25 đ

Câu 22

(0,5 đ)

TT

D = 1600 kg /m3

V = 500 cm3 = 0,0005 m3

m = ?kg

Khối lượng của hộp sữa là

D = m/V

\Rightarrow\(\Rightarrow\) m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg

 

0,25 đ

0,25 đ

Câu 23

(1,0 đ)

- Gọi V là thể tích của viên nước đá.

V1 là thể tích phần chìm của viên nước đá.

Ta có

- Thể tích của viên nước đá là

V= 5.5.5 = 125 (cm3)

- Khối lượng của viên nước đá là

m= D.V= 0,9.125 =112,5 (g) = 0,1125 (kg)

- Trọng lượng của viên nước đá là

P= m.10= 0,1125. 10 = 1,125 (N)

Lực đẩy Archimedes tác dụng lên viên nước đá là FA= 1,125N

Thể tích của viên nước đá chìm trong nước là

FA= d.V1

ð V1= FA/d= 1,125/10000= 1,125.10-4(m3)= 112,5(cm3)

 

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm