Top 9 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 sách mới có đáp án. Bộ tài liệu gồm 9 đề thi giữa kì 1 lớp 8 có đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi cũng như cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các bạn tải về để xem toàn bộ 9 đề thi và đáp án trong file tải.
Link tải chi tiết từng đề:
- 3 Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Chân trời sáng tạo
- 3 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều.
- 3 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức.
1. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 CTST
Đề số 1
Ma trận
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số ý/câu | Tổng số điểm | |||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | ||
1. Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8 (3 tiết) | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
2. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học (2 tiết) | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
3. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học (3 tiết) | 3 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 | ||
4. Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hoá học (3 tiết) | 2 |
| 2 |
|
|
| 4 |
| 1,0 | ||
5. Mol và tỉ khối của chất khí (2 tiết) | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 | ||
6. Tính theo phương trình hoá học (4 tiết) |
|
|
|
|
| 3 |
| 3 | 1,5 | ||
7. Nồng độ dung dịch (2 tiết) | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||
8. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết) | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 | 2 | 1,5 | ||
9. Acid (3 tiết) | 2 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 1,0 | ||
10. Base (3 tiết) |
|
| 2 | 1 |
|
| 2 | 1 | 1,0 | ||
Số câu/ý | 16 |
| 8 |
|
| 6 | 24 | 8 |
| ||
Số điểm | 4,0 |
| 2,0 | 1,0 |
| 3,0 | 6,0 | 4,0 |
| ||
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 3,0 |
| 10,0 | 10,0 |
Đề kiểm tra
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: 6,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng
A. Trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của phần vật nằm dưới chất lỏng.
Câu 2. Một vật ở trong chậu nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Trọng lực
B. Lực đẩy Archimedes và trọng lực
C. Lực ma sát
D. Lực đẩy Archimedes
Câu 3. Hòa tan muối ăn vào nước ta thu được ________ muối.
A. Trọng lượng của vật
B. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
C. Trọng lượng của chất lỏng
D. Trọng lượng của phần vật nằm dưới chất lỏng
Câu 4. Khi ôm một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì:
A. khối lượng của tảng đá thay đổi
B. lực đẩy của nước
C. khối lượng của nước thay đổi
D. lực đẩy của tảng đá
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực đẩy Archimedes?
A. FA = d.V
B. FA = A.d
C. FA = A.V
D. FA = S.V
Câu 6: Chất mới được tạo thành sau phản ứng hóa học là
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất phản ứng. D. chất sản phẩm
Câu 7: Cho khoảng một thìa cafe bột NaHCO3 vào bình tam giác, sau đó thêm vào bình 10 ml dung dịch CH3COOH. Chạm tay vào thành bình ta thấy bình lạnh đi, đây là phản ứng:
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. cả hai phản ứng trên.
D. không phải phản ứng hóa học.
Câu 8: Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là
A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng phân hủy.
D. phản ứng thế.
Câu 9 Thiết bị nào là đồng hồ đo công suất điện ở mạch điện?
A. Oát kế.
B. Vôn kế.
C. Ampe kế.
D. Áp kế.
Câu 10: Bánh mì nướng bị cháy là quá trình của:
A. sự biến đổi hóa học. B. sự biến đổi vật lí.
C. cả hai sự biến đổi trên. D. không phải sự biến đổi nào.
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 12: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi → Lưu huỳnh đioxit
Nếu đốt cháy 48 gam lưu huỳnh và thu được 96 gam lưu huỳnh đioxit thì khối lượng oxi đã tham gia vào phản ứng là
A. 40 gam. B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 13: Điền vào chỗ trống: .......Al + .......O2 → .......Al2O3
A. 2, 3, 1. B. 4, 3, 2. C. 4, 2, 3. D. 2, 3, 2.
Câu 14. Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A+B⇒ C+D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:
A. mA+mC=mB+mD.
B. mA+mD=mC+mB
C. mA+mB=mC+mD.
D. mA+mB=mC-mD
Câu 15: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.
A. 6,022×1022
B. 6,022×1023
C. 6,022×1024
D. 6,022×1025
Câu 16: Khối lượng mol của một chất là
A. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C. khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
D. khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 17: Khối lượng mol có kí hiệu
A. m.
B. M.
C. N.
D. n.
Câu 18: Dung dịch là:
A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B. hợp chất gồm dung môi và chất tan.
C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Câu 19: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 20: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
A. Chất xúc tác.
B. Chất sản phẩm.
C. Chất tham gia.
D. Chất ức chế.
Câu 21: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. đơn chất, hydrogen, OH−.
B. hợp chất, hydroxide, H+.
C. đơn chất, hydroxide, OH−.
D. hợp chất, hydrogen, H+.
Câu 22: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là
A. Sulfuric acid.
B. Acetic acid.
C. Acid stearic.
D. Hydrochloric acid.
Câu 23: Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng?
A. Quỳ tím.
B. Tinh bột.
C. Nước
D. Phenolphthalein.
Câu 24: Trong các chất sau: KOH, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Phần 2. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Tính khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen theo sơ đồ phản rứng sau
2H2 + O2 2H2O
Câu 2: (1,0 điểm) Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,95 lít khí Cl2 (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?
A. Zn.
B. Cl2.
C. Cả 2 chất.
D. Không có chất dư.
Giải thích?
Câu 3 (0,5 điểm) Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách pha chế 150 gam NaCl có nồng độ 20%
Câu 4 : (1,0 điểm)
a) Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.
So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
b) Tại sao trên các tàu đánh cá, ngư dân phải chuẩn bị những hầm chứa đá lạnh để bảo quản cá?
Câu 5: (2,0 điểm). Một bể bơi có chiều dài 20 m, chiểu rộng 8m độ sâu của nước là 1,5 m, tính khối lượng của nước trong bể
Đáp án
Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐA | B | B | B | B | A | D | A | B |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
ĐA | A | A | A | C | B | C | B | A |
Câu | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
ĐA | B | D | A | A | D | D | D | C |
Tự luận
Câu | Đáp án | Biểu điểm. |
Câu 1 (0,5 điểm | 2H2 + O2 2H2O Số mol H2 = 65 : 2 = 32,5 mol. Theo PTHH : nH2O = nH2 = 17,5 molà mH2O = n.M = 32,5.18 = 585 g | 0,25 0,25 |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Chọn đúng đáp án A - PTHH: Zn + Cl2 ZnCl2 nZn = 8,45: 65= 0,13 nCl2 = 5,95 : 71 ≈ 0,08 Theo PTHH : nZn = nCl2. Theo đề bài : nZn > nCl2 nên Zn dư sau phản ứng | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (0,5 điểm) | - Khối lượng chất tan là: mNaCl = C%.mdd / 100% = 20 %.150 / 100% = 30 gam. Khối lượng dung môi nước là: mnước = mdd – mct = 150 – 30 = 120 gam - Pha chế: Cân lấy 30 gam NaCl tinh khiết cho vào cốc có dung tích 200 ml. Đong 120 ml nước cất, đổ dần dần vào cốc và khuấy nhẹ. Ta được 150 gam dung dịch NaCl 20%. | 0,25
0,25 |
Câu 4 (1,0 điểm | a) Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2 Vì nồng đồ HCl ở thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2 b) - Do hải sản chứa nhiều chất dinh dưỡng là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển sinh sản. Chúng sẽ phân huỷ các chất có trong hải sảnà hải sản bị hư hỏng, thối rữa gây giảm năng suất trong khi đợi đưa về đất liền để tiêu thụ. - Nếu nhiệt độ thấp sẽ làm chậm quá trình phân huỷ, làm chậm quá trình hư hỏng, phân huỷ cá…àNên trên các tàu đánh cá, ngư dân phải chuẩn bị những hầm chứa đá lạnh để bảo quản cá bằng cách ướp lạnh, giúp cá tươi lâu. | 0,25 0,25
0,25
0,25 |
Câu 5 (2,0 điểm) | Tóm tắt: D nước = 1 000 kg/m3 a = 20m , b = 8m , h= 1,5 m = ? Giải : Thể tích của bể bơi: V= a.b.h= 20 . 8 . 1,5 = 240 m3 Khối lượng nước trong bể bơi: m = D .V = 1 000 . 240 = 240 000 kg | 0,5
0,5
1,0 |
Đề số 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi vỏ nguyên tử và hạt nhân.
B. Electron và proton mang điện, neutron không mang điện
C. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng tổng điện tích của các proton.
D. Khối lượng nguyên tử tập chung ở vỏ nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron bằng 8. Tổng số hạt trong X là 24. X có số neutron là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 3: Trong một nguyên tử có số proton bằng 9, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài lần lượt là
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 2, 7. D. 3, 6.
Câu 4: Hạt nhân một nguyên tử oxygen có 8 proton và 8 neutron. Khối lượng của nguyên tử oxygen xấp xỉ bằng
A. 15. B. 16. C. 14. D. 19.
Câu 5: Tên hóa học của những nguyên tố có kí hiệu S, Na, P, K lần lượt là
A. Sulfur, sodium, phosphorus, potassium. B. Sulfur, chlorine, argon, potassium.
C. Sulfur, chlorine, phosphorus, calcium. D. Sulfur, sodium, argon, calcium.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 20. Số neutron trong X bằng 20. Tên gọi của nguyên tố X là
(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)
A. Calcium. B. Sulfur. C. Potassium. D. Oxygen.
Câu 7: Cho bảng sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. X3, X2 thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X1, X2, X3 có tổng số hạt mang điện lần lượt là: 16, 16, 12.
C. Khối lượng nguyên tử X1, X2, X3 theo đơn vị amu lần lượt là: 17, 16, 12.
D. X1, X2 thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3 và có 3 electron lớp ngoài cùng. X có tổng số hạt mang điện là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 48, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 2, nhóm VA.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
(b) Nguyên tử trung hòa về điện.
(c) Kí hiệu hóa học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố.
(d) Số thứ tự chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Tốc độ cho biết
A. sự nhanh, chậm của chuyển động.
B. thời gian vật chuyển động hết quãng đường 1 km.
C. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giây.
D. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giờ.
Câu 12: Một người đi xe máy vi phạm giao thông chạy với tốc độ 60 km/h thì bị CSGT phát hiện và bắt đầu đuổi theo với tốc độ 90 km/h, khi đó xe máy đã cách trạm kiểm tra 1km. Hỏi sau bao lâu thì CSGT đuổi kịp người đi xe máy?
A. 1 phút B. 1,5 phút C. 2 phút D. 5 phút
Câu 13: Ưu điểm của dụng cụ đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang điện là:
A. Hệ thống cồng kềnh, khó lắp đặt.
B. Tiện sử dụng, có thể mang đi nhiều nơi.
C. Đo được tốc độ của nhiều đối tượng trong thực tế.
D. Dùng cảm biến ánh sáng để tính thời gian nên có độ chính xác cao.
Câu 14: Trên đoạn đường cắm biển hạn chế tốc độ 50km/h. CSGT dùng súng bắn tốc độ một ô tô đang di chuyển. Ở lần bắn 1, xác định được khoảng cách từ vị trí bắn đến ô tô là 50m. Ở lần bắn 2, khoảng cách đó là 65m. Biết hai lần bắn cách nhau 0,8s. Hỏi ô tô có đang chạy quá tốc độ cho phép không? Nếu có thì vượt bao nhiêu km/h so với tốc độ cho phép?
A. không. B. có; 12,5km/h. C. có; 17,5km/h. D. có; 31,25km/h.
Câu 15: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4h. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
Câu 16: Cho đồ thị quãng đường – thời gian của vật dưới đây. Mô tả chuyển động cho đồ thị này là:
A. Vật chuyển động có tốc độ không đổi.
B. Vật đứng yên.
C. Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi lại tiếp tục chuyển động.
D. Vật chuyển động với tốc độ thay đổi.
Câu 17: Các đồ thị (I), (II) biểu diễn chuyển động của xe (I) và xe (II). Dựa vào đồ thị cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s.
B. Trong 20s đầu tốc độ chuyển động của xe (I) là 10m/s.
C. Xe (I) xuất phát sau xe (II) 20 giây.
D. Trong 40s đầu xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường?
A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ.
B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ.
C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn.
D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn.
Câu 19: Một con báo châu Phi phóng đến con mồi đang đứng yên cách nó 280m với tốc độ trung bình 70km/h mất bao lâu?
A. 4h B. 14,4s C. 4min D. 1,11s
Câu 20: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 50s. Sau đó xe đi tiếp một quãng đường nằm ngang dài 100m trong 20s. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường.
A. 4,3m/s B. 4,5m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 21: Trao đổi chất và chuyển hóa năng năng lượng ở sinh vật gồm các quá trình?
A. Tiêu hóa và hô hấp.
B. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hoá các chất.
C. Hấp thu nước và các chất dinh dưỡng và bài tiết các chất thải sinh học.
D. Quang hợp và hô hấp tế bào.
Câu 22: Chọn từ thích hợp để hoàn thiện sơ đồ sau. Cơ thể người thải ra những gì trong quá trình trao đổi chất?
A. Carbon dioxide, năng lượng nhiệt, chất thải. B. Nitrogen, năng lượng hóa học, chất thải.
C. Carbon dioxide, hóa năng, muối khoáng và nước. D. Carbohydrate, năng lượng nhiệt, chất thải.
Câu 23: Quá trình phân giải đường glucose trong hô hấp tế bào tạo ra năng lượng được tích trữ trong?
A. Carbohydrate. B. Protein. C. NADPH. D. ATP.
Câu 24: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?
A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.
B. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.
C. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật.
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.
Câu 25: Tại ti thể của tế bào, các chất hữu cơ tổng hợp được từ quá trình quang hợp hoặc từ
A. thức ăn được phân giải thành nước và carbon dioxide.
B. thức ăn được phân giải thành nước và năng lượng.
C. thức ăn được phân giải thành carbon dioxide và năng lượng.
D. thức ăn được phân giải thành các chất hữu cơ và năng lượng.
Câu 26: Nhận định nào dưới đây là đúng khi bàn về đặc điểm của lá cây giúp là cây nhận được nhiều ánh sáng?
A. Lá cây nhận được nhiều ánh sáng là vì lá có màu xanh.
B. Lá cây nhận được nhiều ánh sáng là vì lá có cuống lá.
C. Lá cây nhận được nhiều ánh sáng là vì phiến lá có dạng bản mỏng.
D. Lá cây nhận được nhiều ánh sáng là vì lá có tính đối xứng.
Câu 27: Với cây xanh, quang hợp có những vai trò nào sau đây?
(1) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cây.
(2) Điều hòa không khí.
(3) Tạo chất hữu cơ và chất khí.
(4) Giữ ấm cho cây.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 28: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa tỷ lệ khí O2 / CO2 của khí quyển.
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
D. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi.
Câu 29: Quá trình quang hợp sẽ bị giảm hoặc ngừng hẳn khi nhiệt độ
A. Nhiệt độ quá cao (trên 40°C) B. Nhiệt độ quá cao (trên 50°C)
C. Nhiệt độ quá thấp (dưới 10°C) D. Cả hai phương án A, C đều đúng.
Câu 30: Khi gieo hạt trồng rau cải, sau một tuần, cây cải đã lớn và chen chúc nhau, người ta nhổ bớt những cây cải mọc gần nhau. Ý nghĩa của việc làm này là gì?
A. Đảm bảo luống rau có thẩm mỹ.
B. Cây cải trồng quá dày lá sẽ chuyển vàng, dễ bị sâu hại.
C. Hạn chế tình trạng nối liền rễ cây.
D. Đảm bảo mật độ để cây nhận đủ dinh dưỡng, ánh sáng, nước cho quá trình quang hợp diễn ra hiệu quả.
--------- HẾT ---------
Đáp án đề thi giữa kì 1 KHTN 8 CTST
1.D | 2.B | 3.C | 4.B | 5.A | 6.A | 7.A | 8.B | 9.C | 10.A |
11.A | 12.C | 13.D | 14.C | 15.D | 16.B | 17.B | 18.D | 19.B | 20.A |
21.B | 22.A | 23.D | 24.D | 25.C | 26.C | 27.B | 28.B | 29.D | 30.D |
2. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Đề số 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Dụng cụ dưới đây gọi là gì?
A. Bình cầu
B. Cốc thủy tinh.
C. Ống đong.
D. Ống nghiệm.
Câu 2: (TH) Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của kí hiệu sau.
A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh
B. Nguy hiểm về điện
C. Khu vực có chất độc sinh học
D. Cảnh báo chất độc
Câu 3: (NB) Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: (NB) Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 5: (NB) Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 6: (TH) Số mol nguyên tử Zn tương ứng 3,0.1023 nguyên tử Zn là
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,6 mol
Câu 7: (NB) Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH-.
B. H+.
Ca2+.
Cl-.
Câu 8: (NB) Dung dịch base làm phenolphthalein chuyển màu
A. xanh
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
Câu 9: (NB) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính theo
A. %K2
B. % P2O5.
C. % P.
D. % PO43-.
Câu 10: (NB) Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 11: (TH) Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid
A. SO2, SO3, CaO, P2O5.
B. SO3, CaO, P2O5, CuO.
C. CaO, P2O5, CuO, CO2.
D. CO2, SO2, SO3, P2O5.
Câu 12: (TH) Tên gọi của P2O5 là
A. diphosphorus pentaoxide.
B. phosphorus oxide.
C. phosphorus dioxide.
D. pentaphosphorus dioxide.
Câu 13: (VD) Cho sơ đồ phản ứng:
Zn + ? → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 5
B. 6
C. 3.
D. 4.
Câu 14: (VD) Cho 8,45g Zinc (Zn) tác dụng với 5,9496 lít chlorine (Cl2) ở điều kiện chuẩn. Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư?
A. Zn dư.
B. Cl2 dư.
C. Phản ứng không xảy ra.
D. Phản ứng vừa đủ, không có chất dư.
Câu 15 (VD): Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. làm quỳ tím hoá xanh.
B. làm quỳ tím hoá đỏ.
C. phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
D. không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 16 (VD): Một ruộng đất có pH <7, cần cải tạo ruộng này bằng cách
A. bón phân đạm.
B. bón phân lân.
C. bón phân kali.
D. bón vôi bột.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
(NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Câu 2. (2 điểm)
1) (NB) Hãy cho biết các nguyên tố dinh dưỡng có trong phân đạm, phân lân, phân kali, phân NPK.
2) (TH) Cho các oxide sau: CaO, CO2, CO.
· Oxide nào có thể tác dụng được với HCl.
· Oxide nào có thể tác dụng được với NaOH.
Viết phương trình hóa học và phân loại các oxide trên.
3) (VDC) Để hòa tan vừa hết 6,72 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?
Câu 3. (2,5 điểm)
1) (TH) Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng.
2) (VD) Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
3) (VDC) Trộn 200 gam dung dịch CuCl2 15% với m gam dung dịch CuCl2 5,4% thì thu được dung dịch có nồng độ 11,8%. Giá trị của m là bao nhiêu?
Đáp án đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D | 2. B | 3. B | 4. D | 5. C | 6. C | 7. B | 8. A |
9. B | 10. A | 11. D | 12. A | 13. C | 14. B | 15. A | 16. D |
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 | Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là + Nhiệt độ. + Nồng độ. + Diện tích bề mặt tiếp xúc. + Chất xúc tác. | 1đ |
Câu 2 | a. Nguyên tố dinh dưỡng có trong Phân đạm: Nitrogen. Phân lân: Phosphorus. Phân kali: Potassium. Phân NPK: Nitrogen, phosphorus, photassium. b. + Tác dụng được với HCl: CaO PTHH: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O + Tác dụng được với NaOH: CO2 PTHH: SO3 + 2NaOH → Na2CO4 +H2O → CaO là oxide base; CO2 là oxide acid; CO là oxide trung tính. c. Số mol của Fe là:0,12 mol Gọi thể tích dung dịch hỗn hợp axit cần dùng là V (lít) Số mol của HCl là: 0,2V (mol) Số mol của H2SO4 là: 0,5V (mol) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 0,1V 0,2V (mol) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,5V 0,5V (mol) Suy ra số mol của Fe là: nFe = 0,1V + 0,5V = 0,6V = 0,12 mol Suy ra V = 0,2 lít = 200 ml. | 0,5đ 1đ 0,5đ |
Câu 3 | a. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mZn + mHCl = + → 13(g) + mHCl = 27,2 (g) + 0,4(g) → mHCl = 27,2 (g) + 0,4(g) – 13(g) → mHCl = 14,6 (g) b. Ta có → MB= 16 (g/mol) Mặt khác, → MB= 34 (g/mol) c. Khối lượng chất tan ở dung dịch (1) là: m1= mdd(1).C% = 200.15%/100% = 30 (g) Khối lượng chất tan ở dung dịch (2) là: m2 = mdd(2).C% = m.5,4%/100% = 0,054m (g) Khối lượng chất tan trong dung dịch sau khi trộn thu được là: mct = m1+m2 = 30 + 0,054m Khối lượng dung dịch mới thu được sau khi trộn là: mdd = mdd1 + mdd2= 200 + m Ta có nồng độ dung dịch mới thu được là: C% = → m = 100 (g) | 1đ 1đ 0,5đ |
3. Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều
Đề số 1
Ma trận
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số yêu cầu cần đ |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (3 tiết) | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Phản ứng hoá học; Mol và tỉ khối chất khí; Dung dịch và nồng độ; Định luật BTKL và phương trình hoá học; Tính theo PTHH; Tốc độ phản ứng và chất xứ tác (20 tiết) | 2 | 3 | 4 | 1 ý | 2 | 2 ý | 1 ý | 9 | 6 ý | 6,5 | |
II. ACID – BASE – pH – OXIDE – MUỐI | Acid; Base; Thang pH (8 tiết) | 3 | 3 | 1 ý | 2 | 8 | 1 ý | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 3 ý | 8 | 2 ý | 4 | 2 ý | 0 | 1 ý | 20 | 7 ý | ||
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 | |
Tỉ lệ % | 20% | 20% | 20% | 10% | 10% | 10% | 10% | 50% | 50% | 100% | ||
Tổng số điểm | 4 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | 10 điểm | 10 điểm | ||||||
| 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Đề thi
1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/6.
D. 1/3.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế.
B. Đo cường độ dòng điện.
C. Đo chiều dòng điện.
D. Kiểm tra có điện hay không.
Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?
A. Một pin 3V.
B. Hai pin 3V.
C. Ba pin 2V.
D. Bốn pin 1,5V.
Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn.
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn.
C. Cả A,B đều sai.
D. Cả A,B đều đúng.
Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.
Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng.
B. Chất lỏng.
C. Chất sản phẩm.
D. Chất khí.
Câu 7: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.
A. Do tạo thành nước.
B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước.
D. Do đun sôi nước
Câu 8: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 14 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,069. Khối lượng mol của khí A là:
A. 2
B. 28
C. 32
D. 64
Câu 9: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Câu 10: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l.
B.35,187 l.
C. 38,175 l.
D. 37,185 l
Câu 11: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:
A. 4,958 lít.
B. 49,58 lít.
C. 24,79 lít.
D. 2,479 lít.
Câu 12: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5
A. P + O2→ P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2→ P2O5
D. P + O2 → P2O3
Câu 13: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam
B. 44 gam
C. 48 gam
D. 52 gam
Câu 14: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 92%
Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 16: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. H2S.
Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A.BaO và H2SO4
C. BaCO3 và H2SO4
B. Ba(OH)2và H2SO4
D. Na2O và H2SO4
Câu 19: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−
C. C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 20: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21. (1 điểm)
a. Nêu khái niệm khối lượng mol.
b. Dung dịch là gì?
Câu 22. (1,5điểm)
a. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
b. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng.
Câu 23. (1,0điểm) Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2.
a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar.
b. Tinh thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng.
Câu 24. (0,5điểm) Có 2 lọ mất nhãn đựng 2 dung dịch NaOH và NaCl, hãy nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên?
Câu 25. (1,0điểm) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
-------------Hết------------
Xem đáp án trong file tải
Đề số 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là
A. chất sản phẩm.
B. chất xúc tác.
C. chất phản ứng hay chất tham gia.
D. chất kết tủa hoặc chất khí.
Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.
B. khi xảy ra kèm theo sự giải phóng nhiệt chất phản ứng ra môi trường.
C. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường.
D. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng.
Câu 3 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là
A. 0oC và 1 atm.
B. 25oC và 1 atm.
C. 25oC và 1 bar.
D. 0oC và 1 bar.
Câu 5 (NB): Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh
Câu 6 (NB): pH< 7, môi trường có tính gì?
A. Acid
B. Kiềm
C. Trung tính.
D. Không xác định được.
Câu 7 (NB): Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 8 (NB): Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % K2
B. % P2O5.
C. % P.
D. %PO43-.
Câu 9 (TH): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu.
B. Trên bề mặt các hồ tôi vôi để lâu ngày sẽ có lớp màng mỏng màu trắng.
C. Quả bóng bay trên cao rồi nổ tung.
D. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét.
Câu 10 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là
A. 11,55 (lít).
B. 11,2 (lít).
C. 10,95 (lít)
D. 12,395 (lít).
Câu 11 (TH): Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu được 4,4 gam khí carbondioxide. Tính a.
A. 3,8.
B. 2,2.
C. 3,2.
D. 4,2.
Câu 12 (TH): Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học?
A. Bón đúng loại.
B. Bón đúng lúc.
C. Bón đúng liều lượng.
D. Bón vào trời mưa.
Câu 13 (VD): Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau
· Nến chảy lỏng thấm vào bấc.
· Nến lỏng hóa hơi.
· Hơi nến cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
Giai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?
A. (1) biến đổi vật lý; (2) và (3) biến đổi hóa học.
B. (1), (2) biến đổi vật lý; (3) biến đổi hóa học.
C. (1), (3) biến đổi vật lý; (2) biến đổi hóa học.
D. (2), (3) biến đổi vật lý; (1) biến đổi hóa học.
Câu 14 (VD): Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
A. 14 g/mol.
B. 24 g/mol.
C. 34 g/mol.
D. 44 g/mol.
Câu 15 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:
FexOy+ H2 → Fe + H2O
Tổng hệ số các chất sản phẩm là
A. x + y.
B. 2x + y.
C. x + 2y.
D. 2x + 2y.
Câu 16 (VD): Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
A. 8 gam.
B. 10,2 gam.
C. 12 gam.
D. 8,8 gam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
(NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Câu 2: (3 điểm)
1) (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:
H2SO4 + ? → K2SO4 +H2O
HCl + ? → MgCl2 + H2O
H2CO3 + ? → CaCO3 + H2O
2) (VD) Cho các oxide sau: CaO, MgO, CO2, P2O5, CO.
Oxide nào có thể tác dụng được với HCl.
Oxide nào có thể tác dụng được với NaOH.
Viết phương trình hóa học và phân loại các oxide trên.
Câu 3. (2 điểm)
1. (VD) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?
2. (VDC) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. D | 6. A | 7. A | 8. B |
9. C | 10. D | 11. C | 12. D | 13. B | 14. C | 15. A | 16. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 | Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là + Nhiệt độ. + Nồng độ. + Diện tích bề mặt tiếp xúc. + Chất xúc tác. | 1,0 đ | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 | a. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O HCl + 2Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O b.
| 1đ 2đ | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 | a. Khối lượng HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 2% là: Khối lượng dung dịch HCl 12% có chứa 6 gam HCl là: Vậy khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là 50 gam. b. PTHH: 2CO + O2 2CO2 Trước phản ứng: 16 6 0 (lít) Phản ứng: 2x x 2x (lít) Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít) Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là: 16-2x + 6-x +2x =18 → x = 4 PTHH: : 2CO + O2 2CO2 Thể tích (lít) 16 6 Lập tỉ lệ > → Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2 Hiệu suất của phản ứng là Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%. | 1đ 1đ |
....................................