Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
( Đề gồm 4 trang, 50 câu hỏi)
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ..........................
Câu 1:
Trong các dãy sau, dãy số nào là cấp số nhân :
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm
của AC với IJ. Khi đó điểm K
không
thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (
ABC)
B. (
BCD)
C.
(CIJ)
D.
(ACD)
Câu 3:
Cho dãy số xác định bởi:
. Tổng
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4:
Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt
phẳng nào dưới đây ?
B.
( ABC)
C.
( ACD)
D.
(CBD)
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A.
SB
B.
SA
C.
SD
D.
SC
Câu 7:
Tập giá trị của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm M(3; 2) thành điểm
M’(5; 3). Véctơ có toạ độ là:
A.
(–2; 1)
B.
(8; 5)
C.
(2; 1)
D.
(–8; 5)
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo
véctơ là đường tròn có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
1
1
2
30
nn
u
uu
+
=
−=
1
2
1
2
0
nn
u
uu
+
=
−=
1
1
26
5
nn
u
uu
+
=
=
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
= +
( )
n
U
1
1
3
U
=
1
1
.
3
nn
n
UU
n
+
+
=
3 10
2
1
...
2 3 10
UU
U
SU= + + ++
1
243
3280
6561
29524
59049
25942
59049
T
22
cos sin 2 2 cos ( )
2
xx x
π
−=+ +
( )
0; 2
π
11
.
4
T
π
=
7
.
8
T
π
=
3
.
4
T
π
=
21
.
8
T
π
=
os
y cx=
[
]
0;1
[ ]
1;1
( )
1;1
R
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
( ) ( )
( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 ,(6,5),(1,6),(2,6), (3,6), (4,6),(5,6)A
=
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
22
( 2) ( 3) 9xy+ +− =
22
( 2) ( 6) 9xy +− =
22
( 2) 9xy +=
22
( 2) ( 3) 9xy+ +− =
22
( 6) ( 6) 9xy+ +− =
MÃ ĐỀ THI: 287
Câu 11:
Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A.
3
B.
4
C.
12
D.
7
Câu 12:
Giải phương trình . Kết quả thu được là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B.
Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D.
Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 14:
Khẳng định nào dưới đây là
sai
?
A.
Hàm số là hàm số lẻ.
B.
Hàm số là hàm số lẻ.
C.
Hàm số là hàm số lẻ.
D.
Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 15:
Khai triển có bao nhiêu số hạng
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 16:
Cho . Giá trị của là:
A.
2018
B.
4036
C.
4038
D.
-4040
Câu 17:
Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?
A.
10 cạnh
B.
7 cạnh
C.
8 cạnh
D.
9 cạnh
Câu 18:
Phương trình có nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm
học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm tam
giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng:
A.
B.
2
C.
D.
Câu 21:
Với là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22:
Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Đường thẳng IJ
song song với đường nào?
A.
BC.
B.
AB
C.
AD
D.
CD
Câu 23:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Phép quay biến điểm A thành điểm:
A.
A’(0; 3)
B.
A’(3; 0)
C.
A’(0; 3)
D.
A’(3; 0)
Câu 24:
Biết rằng các số theo thứ tự lập thành cấp số cộng, chọn kết quả đúng
A.
B.
C.
D.
( )
0
tan 2 tan 80
x =
00
40 45
xk= +
00
40 90xk= +
00
80 180xk= +
00
40 180
xk= +
cosyx=
cot
yx
=
tan
yx
=
sinyx=
(
)
2018
23
x
+
2018
2020
2019
4036
2 3 2019 2019
2019 2019 2019
4 8 ... 2SC C C
= +−
S
3
cosx
2
=
6
5
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
x2
6
k
π
π
=±+
x
6
k
π
π
= +
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
9
14
3
4
3
8
15
28
KB
KC
2
3
1
2
3
2
k
n
kn
!
!
=
k
n
n
C
k
(
)
!
!!
=
k
n
n
C
knk
( )
!
!
=
k
n
n
C
nk
( )
!!
n!
=
k
n
knk
C
( ; 90 )
0
O
Q
2; ; 6;xy
2; 8xy= =
6; 2xy=−=
1; 7xy= =
2; 10xy= =
Câu 25:
Cho cấp số nhân có số hạng , công bội của cấp số nhân là?
A.
-3
B.
C.
D.
Câu 26:
Phương trình lượng giác có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Trong mp(Oxy) cho . Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ
số ?
A.
M’(8; 4)
B.
M’(4; 8)
C.
M’(4; 8)
D.
M’(4; 8)
Câu 28:
Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 29:
Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A.
48
B.
24
C.
576
D.
1152
Câu 30:
Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A.
Điểm C
B.
Điểm D
C.
Điểm B
D.
Điểm A
Câu 31:
Tập xác định của hàm số là:
A.
B. \
C.
\
D.
Câu 32:
Số nghiệm của phương trình: với là:
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 33:
Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u
1
=1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng là:
A.
0
B.
C.
-2
D.
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36:
Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A.
Hình vuông
B.
Hình thoi
C.
Hình chữ nhật
D.
Hình bình hành
Câu 37:
Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d:
9x 7y+10=0 thành chính nó:
A.
= (7; 9)
B.
= (9; 7)
C.
(–9; 7)
D.
= (7; 9)
Câu 38:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
12
1
1;
3
uu=−=
1
3
2
3
1
3
cos (2 sin 1) 0xx+=
,
2
x kkZ
π
π
=+∈
2
6
7
2
6
2
2
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
π
=−+
= +
= +
2
6
7
2
6
2
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
π
=−+
= +
= +
2
6
7
2
6
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
( 2; 4)
M
2k =
( )
8
3x +
55
8
.3
C
626
8
.x .3C
66
8
3C
553
8
.x .3
C
tanyx
=
R
R
{ }
,kkZ
π
R
,
2
kkZ
π
π

+∈


[ ]
1;1
sin 1
4
x
π

+=


5
x
ππ
≤≤
5
14
1
21
37
42
11
84
1
3
2
3
1
3
4 sin 3 1yx= +−
2 а2v
2 а4v
4 2 а8v
4 2 1 а7v
cos 0xm−=
11m−≤ ≤
1m <−
1m >
1
1
m
m
<−
>

Đề kiểm tra kì 1 môn Toán lớp 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 598
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm