Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đề 135
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TIỀN
GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học 2019 - 2020
Môn: TOÁN 11
Đề dành cho lớp 11 không chuyên Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 20/12/2019
(Đề kiểm tra 04 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Một lớp có
20
học sinh nam
18
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh. Tính xác suất chọn
được
1
học sinh nữ.
A.
10
.
19
B.
1
.
18
C.
9
.
19
D.
1
.
38
Câu 2: Trên giá sách
4
quyển sách toán,
3
quyển sách lý
2
quyển sách hóa. Các quyển ch cùng
môn đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để trong
3
quyển sách lấy ra ít nhất
1
quyển toán.
A.
2
.
7
B.
5
.
42
C.
D.
10
.
21
Câu 3: bao nhiêu số tự nhiên gồm
3
chữ số khác nhau khác
0
, biết tổng của ba số này bằng
8
?
A.
12.
B.
8.
C.
15.
D.
6.
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
x
để ba số
2
1 ; ;1x x x- +
theo thứ tự lập thành một cấp số
cộng.
A.
5 1 5 1
; .
2 2
- -
-
B.
{ }
2;2 .-
C.
{ }
0 .
D.
{ }
1;1 .-
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa:
1 2 3
4 1
13
26
u u u
u u
ì
ï
+ + =
ï
í
ï
- =
ï
î
. Tính tổng
8
số hạng đầu của cấp số nhân
( )
n
u
.
A.
92.
B.
1093.-
C.
1093.
D.
3280.
Câu 6: Cho dãy số:
2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , , ,...
3
3 3 3 3
Số hạng tổng quát của dãy số y
A.
*
1
, .
3
n
n
u n= Î ¥
B.
*
1
1
, .
3
n
n
u n
-
= Î ¥
C.
*
1
1
, .
3
n
n
u n
+
= Î ¥
D.
*
2
1
, .
3
n
n
u n
+
= Î ¥
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
O
một điểm bên trong tam giác
BCD
M
một điểm trên đoạn
(
,M A O¹
). Gọi
,I J
hai điểm trên cạnh
,BC BD
. Giả sử
IJ
cắt
CD
tại
K
,
cắt
IJ
tại
E
cắt
CD
tại
H
,
ME
cắt
A H
tại
F
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MIJ
( )
ACD
đường thẳng
nào sau đây ?
A.
.KM
B.
.AK
C.
.MF
D.
.KF
Câu 8: Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển nhị thức
( )
10
1 2x-
.
A.
15360.-
B.
15360.
C.
15363.-
D.
15363.
ĐỀ CHÍNH THỨC
đề: 135
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đề 135
Trang 2/4
Câu 9: Một túi đựng
6
bi trắng,
5
bi xanh. Lấy ra
4
viên bi từ túi đó. Hỏi bao nhiêu cách lấy
4
viên bi lấy ra có đủ hai màu ?
A.
300.
B.
310.
C.
320.
D.
330.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
2
1
n
n
u
n
=
+
. Hỏi
1n
u
+
số hạng nào sau đây?
A.
2
1
2
.
1
n
n
u
n
+
=
+
B.
( )
2
1
2 1
.
2
n
n
u
n
+
+
=
+
C.
( )
2
1
2 1
.
1
n
n
u
n
+
+
=
+
D.
2
1
2
.
2
n
n
u
n
+
=
+
Câu 11: Với đa giác lồi
10
cạnh thì số đường chéo
A.
45.
B.
90.
C.
60.
D.
35.
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên đồng thời
2
con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Tìm c suất của biến cố:
Hiệu số chấm xuất hiện trên
2
con súc sắc bằng
1
”.
A.
5
.
18
B.
5
.
6
C.
2
.
9
D.
1
.
9
Câu 13: Một người vào một nhà hàng ẩm thực, người đó chọn một thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loại quả tráng miệng trong
5
loại quả tráng miệng một loại nước uống trong
3
loại nước uống. Hỏi
người đó bao nhiêu ch chọn một thực đơn ?
A.
13.
B.
25.
C.
75.
D.
286.
Câu 14: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 3 0d x y+ - =
. Phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2k = -
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng phương trình
A.
3 3 0.x y+ + =
B.
3 6 0.x y+ + =
C.
3 6 0.x y+ - =
D.
3 2 0.x y- + =
Câu 15: Trong khai triển nhị thức
( )
6
2 ,
n
x n
+
+ Î ¥
tất cả
17
số hạng. Tìm
n
.
A.
12.n =
B.
10.n =
C.
11.n =
D.
17.n =
Câu 16: Cho các khẳng định sau:
i) Giá trị lớn nhất của hàm số
tany x=
1
.
ii) Đồ thị hàm số
siny x=
đối xứng qua gốc tọa độ.
iii) Hàm số
2
2019
1 tan
y
x
=
+
tập xác định
D = ¡
.
iv) Hàm số
coty x=
tập xác định
{ }
\ ,D k kp= Î
.
Số khẳng định đúng
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình lượng giác
tan 3
6
x
p
÷
ç
÷
+ = -
ç
÷
ç
÷
ç
A.
, .
2
k k
p
p- + Î ¢
B.
, .
6
k k
p
p- + Î ¢
C.
, .
3
k k
p
p- + Î ¢
D.
, .
6
k k
p
p+ Î ¢
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
2;1v =
r
điểm
( )
1;3A
. Hỏi
A
ảnh của điểm nào trong các
điểm sau đây qua phép
v
T
r
?
A.
( )
1;2 .-
B.
( )
1; 2 .- -
C.
( )
1; 2 .-
D.
( )
3;4 .
Câu 19: Giải phương trình
sin 3 sinx x=
, ta được tập nghiệm
A.
2 , .
4
k k
p
p+ Î ¢
B.
{ }
2 , .k kp Î ¢
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đề 135
Trang 3/4
C.
, .
4
k k
p
p+ Î ¢
D.
, ; , .
4 2
k
k l l
p p
p+
Câu 20: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình
2
sin 2 cos2 1 0x x- + =
trên
đường tròn lượng giác.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 21: bao nhiêu số tự nhiên gồm
5
chữ số khác nhau được lập từ
9
chữ số
1; 2; ;9¼
?
A.
15120.
B.
15.
C.
9
5 .
D.
5
9 .
Câu 22: Hàm số nào sau đây tập xác định
¡
?
A.
tan .y x=
B.
cot .y x=
C.
cos .y x=
D.
sin .y x=
Câu 23: Phương trình
sin2 3cos 0x x+ =
bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;p
?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình thang
ABCD
, đáy lớn
AB
, giao tuyến của mặt
( )
SAD
( )
SBC
A.
SK
với
K AB CD= Ç
. B.
SK
với
K AC BD= Ç
.
C.
SK
với
K AD BC= Ç
. D.
Sx
với
/ /Sx AB
.
Câu 25: Nghiệm của phương trình
2cos2 9sin 7 0x x+ - =
A.
2 , .
2
x k k
p
p= - + Î ¢
B.
, .
2
x k k
p
p= + Î ¢
C.
2 , .
2
x k k
p
p= + Î ¢
D.
, .
2
x k k
p
p= - + Î ¢
Câu 26: Cho hình chóp
.S A BCD
đáy hình bình hành. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A. Đường thẳng qua
S
song song với
. B. Đường thẳng qua
S
song song với
CD
.
C. Đường
SO
với
O
tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua
S
cắt
.
Câu 27: Kết quả
( )
;b c
của việc gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất
2
lần liên tiếp, trong đó
b
s
chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất,
c
s chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình
bậc hai
2
2 0x bx c+ + =
. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó nghiệm.
A.
25
.
36
B.
17
.
36
C.
13
.
18
D.
7
.
12
Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4 3 cos sin 2 1 0x x m+ + - =
nghiệm
A.
8.
B.
9.
C.
6.
D.
7.
Câu 29: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
để phương trình
( )
4 2
2 1 2 1 0x m x m- + + + =
bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
14
.
9
B.
32
.
9
C.
2.
D.
2.-
Câu 30: Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
D
trung điểm của
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
/ / .CB AC
B.
( )
/ ./CB AC D
C.
/ / .CB AD
¢
D.
/ / .CB C D
Câu 31: Tìm số nguyên dương
n
sao cho
0 1 2 2
2. 2 . ... 2 . 243
n n
n n n n
C C C C+ + + + =
.
A.
11.n =
B.
12.n =
C.
4.n =
D.
5.n =

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Tiền Giang năm học 2019

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu để học tập môn Toán lớp 11 được tốt hơn nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 4 trang, tổng hợp 32 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận, thí sinh làm đề thi trong thời gian 90 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020, mong rằng qua đây bạn đọc có thể ôn tập tốt hơn cho kì thi học kì 1 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Đánh giá bài viết
1 296
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm