Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao, đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích cho các thầy cô ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời các thầy cô cùng các em tham khảo.
Đề bài: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1)
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
Câu 3: Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là: (M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là: (M2)
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69
Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2)
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng …… và ……
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2)
a) 182 954 + 245 416
b) 935 807 – 52 455
c) 237 × 24
d) 16050 : 75
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
876 x 64 – 876 x 54
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
>> Tham khảo: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019
Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | C | D | C | B | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 7: (1 điểm)
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ)
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ)
2. TỰ LUẬN
Câu 8: Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm
a) 428 370
b)883 352
c)5 688
d)214
Câu 9: (1 điểm)
876 x 64 – 876 x 54
= 876 x ( 64 – 54 )
= 876 x 10
= 8760
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ)
56 x 34 = 1904 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
Câu 11: Số cần tìm: 9580
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Câu số | 1,2 | 3, 6 | 8 | 9 | 11 | 1,2,3,6 | 8,9,11 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 4 | 5 | 4,5 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | 4 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 |
Tham khảo các đề ôn tập môn Toán lớp 4:
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 7
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 8
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 9
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.