Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 3

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, các dạng Toán trong chương trình học chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra học kì 1 lớp 4. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Đề bài ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 3

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số 104715 đọc là: Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là: 18001321 ▭

c) Số 32757981 đọc là: Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

d) Số “Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy“ được viết là: 4306217▭

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là:

A. 86790

B. 86900

C. 86910

D. 86901

b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2

A.340

B. 3040

C. 30400

D. 34000

c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là:

A. 200

B. 60

C. 150

D. 120

d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là:

A. 915

B. 1515

C. 1550

D. 1510

Bài 3. Đặt tính và tính:

a) 29583 + 46372

b) 516274 – 293584

c) 1345 x 23

d) 9664 : 32

Bài 4. Tìm x:

a) x – 219478 = 21350

b) 2645 : x = 23

Bài 5. Viết vào chỗ trống:

Cho các số: 38160; 3336; 1245; 2608:

a) Các số chia hết cho 2 là: ……

b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:

c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: …

d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:

Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2?

Đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 1:

a) Đ

b) S

c) Đ

d) Đ

Bài 2.

a) D

b) C

c) D

d) A

Bài 3. Học sinh tự đặt tính

Kết quả là:

a) 29583 + 46372 = 75955

b) 516274 – 293584 = 222690

c) 1345 x 23 = 30935

d) 9664 : 32 = 302

Bài 4.

a) x – 219478 = 21350

x = 21350 + 219478

x = 240828

b) 2645 : x = 23

x = 2645 : 23

x = 115

Bài 5.

a) 38160; 3336; 2608.

b) 38160; 3336

c) 389160

d) 3336; 1245

Bài 6.

Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng tấm biển quảng cáo là:

26 : 2 = 13

Đổi 13m = 130 dm; 2m 6dm = 26 dm

Chiều rộng tấm biển quảng cáo là:

(130 – 26) : 2 = 52 (dm)

Chiều dài tấm biển quảng cáo là:

52 + 26 = 78 (dm)

Diện tích tấm biển quảng cáo đó là:

78 x 52 = 4056 (dm2)

Đáp số: 4056 dm2

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm