Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 5

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 5 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, các dạng Toán trong chương trình học chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra học kì 1 lớp 4. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Đề bài ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 5

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là: 20010010 ▭

b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭

c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là: 19806725 ▭

d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là:

A. 12

B. 2

C. 200000

D. 20000

b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. kg:

A. 87

B. 870

C. 700

D. 8700

c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là:

A. 775

B. 4500

C. 3775

D. 7500

d) Góc nhọn ở hình bên là:

A. góc D

B. góc A

C. góc B

D. góc C

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 3. Tìm x:

a) x – 1357 = 4826

b) 25 x X = 8850

Bài 4. Đặt tính và tính:

a) 519374 + 246085

b) 736294 – 481539

c) 2163 x 204

d) 15764 : 42

Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Cho các số: 19805; 27648; 54180; 45123:

a) Các số chia hết cho 2 là : …..

b) Các số chia hết cho 3 là : …..

c) Các số chia hết cho 5 là : ….

d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..

Bài 6. Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 1:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) Đ

Bài 2.

a) C

b) D

c) C

d) A

Bài 3.

a) x – 1357 = 4826

x = 4826 + 1357

x = 6183

b) 25 x X = 8850

X = 8850 : 25

X = 354

Bài 4.

a) 519374 b) 736294

+ -

246085 481539

________ ________

765459 254755

c) 2163 x 204 = 441252

d)

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 5.

a) 27648; 54180

b) 27648; 54180; 45123

c) 19805; 54180

d) 54180

Bài 6.

Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng sân trường là:

300 : 2 = 150 (m)

Chiều rộng sân trường là: (150 – 30) : 2 = 60 (m)

Chiều dài sân trường là: 150 – 60 = 190 (m)

Diện tích sân trường là: 90 x 60 = 5400 (m2)

Đáp số: 5400 m2

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm