Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Hậu Giang năm học 2021-2022

Mã đề 701-Trang 1/6
Câu 1: Đường thẳng
12
( ):
211
−+
∆==
xy z
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(1; 2; 0).M
B.
( 1; 3;1).−−N
C.
(3; 1; 1).−−P
D.
( 1; 2; 0).Q
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2021
x dx
A.
2022
.
2022
+
x
C
B.
2021
.
2022
+
x
C
C.
D.
1
.
ln 2022
+ C
x
Câu 3: H nguyên hàm của hàm số
( 7)
x
e dx
A.
7.−+
x
e xC
B.
7
x
e
C.
.
x
eC+
D.
log
x
e eC+
Câu 4: S phức có phần ảo là
A. 8. B.
8. i
C. 5. D.
8.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(3; 2)M
biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là 2. B. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là
2.
C. Số phức z phần thực là 2, phần ảo là 3. D. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là
2.i
Câu 6: H nguyên hàm của hàm số
2
2
2
() 3 1= −+fx x
x
A.
32
2ln . ++x x xC
B.
3
2
.
3
++
x
xC
x
C.
3
4
6.++xC
x
D.
3
2
.+ ++x xC
x
Câu 7: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Khi đó, hiệu số
(0) (1)FF
bằng
A.
1
0
( )d .
fx x
B.
1
0
( )d .
Fx x
C.
1
0
( )d .Fx x
D.
1
0
( )d .fx x
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P xz ++=
Một véc-pháp tuyến của mặt
phẳng (P) là
A.
(1; 0; 2).=
u
B.
( 2;1;3).=
v
C.
(2;0; 1).=
n
D.
( 2;1; 0).=

w
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng (P) đi qua điểm
(1; 2; 3)M
vuông góc với trục
Oz
có phương trình là
A.
3 0.+=z
B.
3 0.−=z
C.
3 0.+−=xy
D.
0.++=xyz
Câu 10: Cho hàm số
( ) 8 sin .= fx x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 8 cos .=−+
fx x x x C
B.
( )d 8 sin .=++
fx x x x C
58zi=
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán - Lớp 12 (THPT & GDTX)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Mã đề thi
701
Họ và tên:…………………………………..............................Lớp:……………........
Mã đề 701-Trang 2/6
C.
( )d 8 cos .=++
fx x x x C
D.
( )d cos .=−+
fx x x C
Câu 11: Cho hàm số
()=y fx
đạo hàm
2
,() 4
3
=
f
xx
x
(1) 3.=f
Biết
()
Fx
một nguyên
hàm của
()fx
thỏa mãn
1
( 1) .
4
−=F
Khi đó, giá trị
(2)F
bằng
A.
2.
B.
16.
C.
6
. D.
4.
Câu 12: Biết
22
( 5) (3 8 13) ,++ = −+ +
xx
ax bx e dx x x e C
với a b là các số nguyên. Tìm
.= +S ab
A.
1.
=
S
B.
4.=S
C.
5.=S
D.
9.=
S
Câu 13: Cho hàm số
()fx
liên tc trên
một nguyên hàm
( ),Fx
biết
9
0
( )d 9=
fx x
(0) 3.=F
Tính
(9).F
A.
(9) 6.=
F
B.
(9) 6.=
F
C.
(9) 12.=
F
D.
(9) 12.= F
Câu 14: Tích phân
2022
0
5
x
dx
bằng
A.
2022
51
.
ln 2022
B.
2022
(5 1) ln 5.
C.
2022
51
.
ln 2022
D.
2022
51
.
ln 5
Câu 15: Cho
2
1
( )d 2
=
fx x
2
1
( )d 1.
=
gx x
Tính
[
]
2
1
2 () 3()d.
=++
I x f x gx x
A.
11
.
2
=I
B.
7
.
2
=I
C.
17
.
2
=I
D.
5
.
2
=I
Câu 16: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có
1
0
( )d 2;=
fx x
3
1
( ) 6.
=
f t dt
Tính
3
0
( )d .=
I fx x
A.
8.=I
B.
12.=
I
C.
36.=I
D.
4.=
I
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
2
: 1 2,
53
=−+
= +
=
xt
dy t
zt
()t
vectơ ch phương là
A.
( 1; 2;3).=−−
a
B.
(2; 4; 6).
b
=
C.
(1; 2;3).c =
D.
( 2;1; 5).
d =

Câu 18: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
2
30yx x=
và trục hoành bằng
A.
9000.S =
B.
4500.S =
C.
4500 .S =
π
D.
4500.S =
Câu 19: Tính môđun của số phức
2.zi=
A. 5. B.
5
. C. 1. D.
3.
Câu 20: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
(2) 16,=
f
2
0
( ) 4.=
f x dx
Tính
1
0
. (2 ) .
=
I xf xdx
A.
13.=I
B.
12.=I
C.
7.
I =
D.
20.I =
Câu 21: Biết
6
2
0
3
(3 4sin )d ,
2
ac
xx
b
π
π
+=
trong đó
,a
b
,
c
nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính
.=++T abc
A.
8.=T
B.
13.=T
C.
12.=T
D.
14.=T
Mã đề 701-Trang 3/6
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho điểm
(3; 2;5).A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng tọa độ (Oxz) là
A.
(3;0;5).M
B.
(3; 2;0).M
C.
(0; 2;5).M
D.
(0; 2;5).M
Câu 23: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn
(1) 1,=f
[ ]
1
2
0
9
() d
5
=
fx x
1
0
2
( )d .
5
=
f xx
Tính
1
0
( )d .=
I fx x
A.
3
.
5
=I
B.
1
.
4
=I
C.
3
.
4
=I
D.
1
.
5
=I
Câu 24: Gi
()H
hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
( ) cos ,=
fx x
trục hoành hai đường thẳng
0,x =
.x
=
π
Th tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
()H
quanh trục hoành bằng
A.
.
2
V
π
=
B.
2
.
2
V
π
=
C.
2
.V
=
π
D.
2
.
4
V =
π
Câu 25: Gi sử hai đường cong cắt nhau tại
,AB
hoành độ lần lượt
1; 2.
Diện tích hình phẳng phần gạch
chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
32
1
( 2 5 6)d .
= −− + +
S xxx x
B.
2
32
1
( 2 10)d .
= −+
S x xx x
C.
2
32
1
( 2 5 6)d .
= + −−
S xxx x
D.
2
32
1
( 2 10)d .
= + −−
S x xx x
Câu 26: Cho hai hàm số
432
() 2
f x ax bx cx x 
32
() 2,g x mx nx x 
với
,,, , .abcmn
Biết hàm
số
() ()y f x gx
ba điểm cực trị
1; 2
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
'( )y fx
'( )y gx
bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Hậu Giang năm học 2021-2022

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Hậu Giang năm học 2021-2022 để bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Hậu Giang năm học 2021-2022 được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Hậu Giang năm học 2021-2022. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Tiếng Anh lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 143
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm