Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Chuyên đề Tin học 10 bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức, học tập tốt hơn môn Tin học lớp 10 nhé.

Khởi động trang 50 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Trong thực tế, em có thể gặp tình huống cần thực hiện các tính toán theo điều kiện trên một bảng dữ liệu, ví dụ tính điểm trung bình môn Tiếng Anh của các bạn nam trong lớp. Em hãy nêu thêm một vài tình huống khác.

Lời giải:

Cần đưa ra các bạn có số điểm toán lớn hơn 8, đếm số các bạn có bạn có điểm trung bình lớn hơn 7.0, …

Hoạt động 1 trang 50 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:

1) Tạo trang tính chứa dữ liệu kết quả cuộc thi giọng hát hay toàn trường (Hình 1).

2) Tại ô tính E16 nhập công thức =COUNTIF(E3:E14,10). Sau đó lần lượt thay giá trị 10 trong công thức này bằng các giá trị 11 và 12. Em hãy nhận xét về giá trị trả về trong mỗi trường hợp.

3) Tại ô tính D16. Em hãy lập công thức để tính số thí sainh “Nam” dự thi

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Lời giải:

1) Mở phần mềm Excel tạo bảng tính như Hình 1

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

2) Tại ô tính E16 nhập công thức =COUNTIF(E3:E14,10). Kết quả

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Vì hàm =COUNTIF(E3:E14,10) là đếm ở cột E từ hàng 3 đến hàng 14 những thí sinh ở khối 10 → có 3 thí sinh ở khối 10

Sau đó lần lượt thay giá trị 10 trong công thức này bằng các giá trị 11: =COUNTIF(E3:E14,10)

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Có 4 thí sinh thuộc khối 11

Tương tự khi gõ hàm =COUNTIF(E3:E14,12) ở ô E16 có kết quả là 5

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

3) Tại ô tính D16 ta gõ công thức =COUNTIF(D3:D14,"Nam")

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Hoạt động 2 trang 52 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau, em hãy lần lượt gõ các công thức sau:

=AVERAGE(F3:F14)

=AVERAGE(E3:E14,10,F3:F14)

Em hãy so sánh và nhận xét ý nghĩa của từng kết quả nhận được.

Lời giải:

Tại ô F16 ta gõ công thức =AVERAGE(F3:F14), hàm AVERAGE trả về giá trị tính trung bình cộng với vùng tính là F3 đến F14.

Tại ô F17 ta gõ công thức =AVERAGE(E3:E14,10,F3:F14), hàm AVERAGE trả về giá trị tính trung bình cộng với vùng tính là F3 đến F14, điều kiện tính là những hàng từ E3 đến E14 thỏa mãn là học sinh khối 10

Hoạt động 3 trang 54 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Trên bảng dữ liệu thu được từ Hoạt động 1, tại hai ô tính còn trống cạnh nhau, em lần lượt gõ các công thức sau:

=MAX(F3:F14)

=MAXIF(F3:F14,D3:D14,”Nữ”)

Em hãy so sánh và nhận xét ý nghĩa của từng kết quả nhận được.

Lời giải:

Trên bảng dữ liệu từ Hoạt động 1 tại ô tính F18 ta gõ công thức =MAX(F3:F14), hàm MAX trả về giá trị lớn nhất trong cột F từ hàng F3 đến hàng F14

Trên bảng dữ liệu từ Hoạt động 1 tại ô tính F18 ta gõ công thức =MAXIFS(F3:F14,D3:D14,”Nữ”), hàm MAXIFS trả về giá trị lớn nhất trong cột F từ hàng F3 đến hàng F14 với điều kiện ở cột D giới tính là “Nữ” → Kết quả là 90

Thực hành trang 55 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Dựa trên bảng tính trong Hoạt động 1, em hãy lập công thức để tính:

1) Số thí sinh nam khối 10 dự thi có điểm thi lớn hơn 75

2) Điểm trung bình của các thí sinh khối 12

3) Kết quả thi cao nhất, thấp nhất của các thí sinh nam khối 10.

Lời giải:

1) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, ở ô tính trống ta gõ công thức =COUNTIFS(E3:E14,"10",D3:D14,"Nam",F3:F14,">75")

2) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, ở ô tính trống ta gõ công thức

=AVERAGEIFS(F3:F14,E3:E14,"12")

3) Trên bảng tính ở Hoạt động 1, để hiển thị kết quả thi cao nhất ở ô tính trống ta gõ công thức =MAXIFS(F3:F14,D3:D14,"Nam",E3:E14,”10”)

Trên bảng tính ở Hoạt động 1, để hiển thị kết quả thi thấp nhất ở ô tính trống ta gõ công thức =MINIFS(F3:F14,D3:D14,"Nam",E3:E14,”10”)

Luyện tập trang 55 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Em hãy xây dựng bảng dữ liệu kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp (gồm các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ). Từ bảng dữ liệu này, em hãy thống kê những thông tin sau:

1) Số lượng các bạn có điểm thi cả ba môn đều từ 8.0 trở lên.

2) Điểm trung bình môn Ngữ văn của các bạn nữ và điểm trung bình môn Toán của các bạn Nam.

3) Điểm trung bình môn Ngoại ngữ của các bạn có điểm môn Toán từ 8.0 trở lên.

Lời giải:

Xây dựng bảng tính kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm của các bạn trong lớp

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

1) Để tính số lượng các bạn có điểm thi cả ba môn đều từ 8.0 trở lên, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=COUNTIFS(E3:E14,">=8",F3:F14,">=8",G3:G14,">=8")

2) Để tính điểm trung bình môn Ngữ văn của các bạn nữ, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(F3:F14,D3:D14,"Nữ")

Để tính điểm trung bình môn Toán của các bạn Nam, tại ô trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(E3:E14,D3:D14,"Nam")

3) Để tính điểm trung bình môn Ngoại ngữ của các bạn có điểm môn Toán từ 8.0 trở lên.

Tại ô tính trống ta gõ công thức sau:

=AVERAGEIFS(G3:G14,E3:E14,">=8")

Vận dụng trang 55 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Ngày cuối tuần, lớp em tổ chức đi xem phim cùng nhau. Một số bạn muốn đi vào sáng chủ nhật, một số bạn muốn đi vào chiều chủ nhật, một số bạn khác có thể đi cả sáng hay chiều đều được. Em hãy lập một bảng cho các bạn đăng kí thời gian phù hợp và thống kê phương án nào có nhiều bạn lựa chọn nhất.

Lời giải:

Lập bảng tính cho các bạn đăng kí

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Tại các ô trống lập bảng tính phụ bao gồm:

Các bạn đăng kí Sáng

Các bạn đăng kí chiều

Các bạn đăng kí cả sáng cả chiều

Thời gian đăng kí nhiều nhất

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Tại các ô C15,C16,C17 lần lượt lập công thức đếm số các bạn đăng kí sáng, chiều, cả sáng và chiều, sau đó tính số đăng kí nhiều nhất. Công thức tại các ô lần lượt là:

Ô C15: =COUNTIF(D3:D12,"Sáng")

Ô C16: =COUNTIF(D3:D12,"Chiều")

Ô C17: =COUNTIF(D3:D12,"Sáng và chiều")

Ô C18: =MAX(D13:D15)

Câu hỏi tự kiểm tra trang 55 Chuyên đề Tin 10 Cánh diều

Cho bảng dữ liệu về số lượng trái cây đã tiêu thụ như hình bên. Em hãy giải thích ý nghĩa các hàm được viết như sau:

1) =COUTNTIF(D2:D13,”>100”)

2)=COUTNTIFS(B2:B13,”Táo”,D2:D13,”>100”)

3)=SUMIF(B2:B13,”Táo”,D2:D13)

4)=MINIFS(D2:D13,B2:B13,”Táo”,C2:C13,”Pháp”)

Giải Chuyên đề Tin học 10 Cánh diều bài 2: Các hàm tính toán theo điều kiện

Lời giải:

1) =COUTNTIF(D2:D13,”>100”)

Đếm các loại trái cây có số lượng lơn hơn 100

2)=COUTNTIFS(B2:B13,”Táo”,D2:D13,”>100”)

Đếm số lượng Táo có số lượng lớn hơn 100

3)=SUMIF(B2:B13,”Táo”,D2:D13)

Tính tổng số lượng Táo

4)=MINIFS(D2:D13,B2:B13,”Táo”,C2:C13,”Pháp”)

Hiển thị số lượng nhỏ nhất của Táo có xuất xứ từ Pháp

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tin học 10 Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm