Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Mỡ Sinh học Lớp 12

Giải thích và viết sơ đồ lai từ P đến F2 của hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt

Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt giao phối với nhau được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Sau đó, cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 0,705 thân xám, cánh dài ; 0,205 thân đen, cánh cụt; 0,045 thân xám, cánh cụt; 0,045 thân đen, cánh dài.

a) Giải thích và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

b) Cho con đực thân đen, cánh cụt và con cái thân xám, cánh dài ở F2 giao phối với nhau thì kết quả ở F3 sẽ thế nào để xác định được con cái F2 dị hợp tử về 2 cặp gen?

1
1 Câu trả lời
  • Bảo Ngân
    Bảo Ngân

    - Xét từng cặp tính trạng:

    Thân xám : Thân đen = 3 : 1 → Thân xám trội hoàn toàn so với thân đen

    Cánh dài : Cánh cụt = 3 : 1 → Cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt

    - Xét chung 2 cặp tính trạng:

    F2 phân li: 0,705 thân xám, cánh dài : 0,205 thân đen, cánh cụt : 0,045 thân xám, cánh cụt : 0,045 thân đen, cánh dài (khác tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1) → Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng di truyền liên kết không hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở ruồi cái.

    B - thân xám, b - thân đen ; V - cánh dài, v - cánh cụt;

    a) Ở ruồi giấm có hoán vị gen ở con cái, con đực không có hoán vị gen nên F2 cho ra 4 kiểu hình với tỷ lệ khác phân li độc lập

    Tỷ lệ đồng hợp lặn aabb = 0,205 → Tỷ lệ giao tử ab ở con cái = 0,205:0,5 = 0,41

    Tần số hoán vị f = 18%

    Ta có sơ đồ lai:

    P : BV//BV X bv//bv

    F1: BV//bv X BV//bv

    G(F1): (0,41BV : 0,41 bv : 0,09 Bv : 0,09 bV) x (0,5 BV : 0,5 bv)

    F2: 0,705 B-V- ; 0,205 bbvv; 0,045 B-vv; 0,045 bbV-

    b)

    F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: BV//bv và Bv//bV.

    - Sơ đồ lai:

    TH1: F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: BV//bv

    F2 × F2: ♂ bv//bv x ♀ BV//bv

    (thân đen, cánh cụt) (thân xám, cánh dài)

    GP: bv BV = bv = 0,41

    Bv = bV = 0,09

    F3: BV//bv = 0,41; bv//bv = 0,41; Bv//bv = 0,09; bV//bv = 0,09

    Kiểu hình: 0,41 thân xám, cánh dài : 0,41 thân đen, cánh cụt : 0,09 thân xám, cánh cụt : 0,09 thân đen, cánh dài.

    TH2: F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: Bv//Bv

    F2 × F2: ♂ bv//bv x ♀ Bv//bV

    (thân đen, cánh cụt) (thân xám, cánh dài)

    GP: bv Bv = bV = 0,41

    BV = bv = 0,09

    F3: Bv//bv = 0,41; bV//bv = 0,41; BV//bv = 0,09; bv//bv = 0,09

    Kiểu hình: 0,41 thân xám, cánh cụt : 0,41 thân đen, cánh dài : 0,09 thân xám, cánh dài : 0,09 thân đen, cánh cụt.

    0 Trả lời 19/01/22

    Sinh học

    Xem thêm