Giải vở bài tập Ngữ văn 7 bài 5: Từ hán việt

Giải vở bài tập Ngữ văn 7: Từ hán việt

Giải vở bài tập Ngữ văn 7 bài 5: Từ hán việt được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp các câu hỏi trong vở bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Ngữ văn lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh. Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu dưới đây

Câu 1 (Bài tập 2 trang 71 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 - trang 54 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1):

Trả lời:

- Quốc: quốc gia, quốc khố, quốc vận, quốc luật,...

- Sơn: sơn hà, giang sơn, sơn thủy, sơn trang,...

- Cư: cư trú, cư dân, định cư, di cư,...

- Bại: bất bại, thất bại,...

Câu 2 (Bài tập 3 trang 71 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 - trang 54 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1):

Trả lời:

Từ có yếu tố chính đứng trước

Hữu ích, thi nhân, phát thanh, phòng hỏa

Từ có yếu tố phụ đứng trước

Đại thắng, bảo mật, tân binh, hậu đãi

Câu 3 (Bài tập 4 trang 71 SGK Ngữ Văn 7 Tập 1 - trang 54 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1):

Trả lời:

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính

Bạch mã, thư viện, học viện, quốc kì, quốc khố

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng sau yếu tố chính

Truy nguyên, khai hoang, nhập gia, tu trí, cáo trạng

Câu 4 (trang 55 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1): Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa:

Trả lời:

- Trọng:

→ Nặng: trọng tải, trọng lượng,...

→ Cho là có ý nghĩa, cần chú ý, đánh giá cao: trọng điểm, trọng thưởng,...

- Báo:

→ Cho biết: thông báo, báo cáo,...

→ Đáp lại, đền đáp: báo ơn, báo đáp,...

- Thị:

→ Chợ: siêu thị,...

→ Thành phố: thành thị, thị dân, đô thị,...

- Danh:

→ Tên: địa danh,

→ Có tiếng tăm: danh nhân, danh tiếng,...

- Hành:

→ Đi: bộ hành, hành quân,...

→ Làm: tiến hành, đồng hành, thực hành,...

- Niên:

→ Năm: niên đại, niên kỉ, tất niên,...

→ Tuổi: trung niên, thiếu niên,...

- Khinh:

→ Nhẹ: khinh khí cầu,...

→ Xem thường, không coi trọng: khinh bỉ, khinh thường, khinh mạt,...

Câu 5 (trang 56 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1): Trong Tiếng Việt có một số từ ngữ dùng hình dạng chữ Hán (còn gọi là chữ Nho) để miêu tả, so sánh động tác, hình dáng của con người. Cho biết nghĩa và hình dạng của chữ Hán, từ đó em hãy tìm âm của chữ hán trong các từ ngữ sau:

Trả lời:

- Chân đi chữ ngũ.

- Kim tự tháp.

- Hình chữ nhật.

- Khuôn mặt chữ điền.

- Hội chữ thập đỏ.

Ngoài các bài Giải Vở BT Ngữ văn 7 trên các bạn tham khảo thêm tài liệu Ngữ văn lớp 7, Soạn văn lớp 7, Học tốt Ngữ Văn lớp 7, Soạn Văn lớp 7 (ngắn nhất), Tài liệu học tập lớp 7

Đánh giá bài viết
15 2.826
Sắp xếp theo

    Giải Vở bài tập Ngữ Văn 7

    Xem thêm