Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 13: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57 và trang 59: Chính tả là dạng tài liệu có 2 câu luyện tập giúp các em đọc chuẩn, viết chuẩn, phát âm chuẩn ngay từ ban đầu học Tiếng Việt. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo bộ tài liệu này.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả

Câu 1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:

a) Trái nghĩa với khoẻ ⟶ ……

b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ ……

c) Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ ……

Câu 2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây

a)

- rối: ................

- dối: ...............

- rợ: ................

- dợ: ...............

b)

- mỡ: .............

- mở: ............

- nữa: .............

- nửa: .............

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:

a) Trái nghĩa với khỏe ⟶ yếu

b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ kiến

c) Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ khuyên nhủ

Câu 2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:

a)

- rối: Mẹ bảo bé phải cột tóc gọn gàng cho khỏi rối.

Cuộn chỉ bị rối.

- dối: Cô giáo bảo nói dối là không tốt.

- rạ: Cánh đồng cắt hết lúa chỉ còn trơ gốc rạ.

Mẹ lấy rạ đun bếp.

- dạ: Nói chuyện với người lớn phải vâng dạ lễ phép.

b)

- mỡ: Bé không thích ăn thịt mỡ.

- mở: Bé mở cửa mời bạn vào nhà chơi.

- nữa: Ăn hết bánh bé vẫn còn muốn ăn thêm nữa.

Bé ăn thêm một chén cơm nữa.

nửa: Bé để dành một nửa số kẹo cho em.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 59: Chính tả

Câu 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống:

câu chu......n, ......n lặng, v......n gạch, lu......n tập

Câu 2.

a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi:

Dung .....ăng .....ung .....ẻ

.....ắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà ......ời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

Cho ....ê đi học.

b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

Làng tôi có luy tre xanh

Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng

Trên bờ, vai, nhan hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

TRẢ LỜI:

Câu 1. Điền iê hoặc yê vào chỗ trống:

câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập

Câu 2. a) Điền vào chỗ trống d hoặc gi:

Dung dăng dung dẻ

Dắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà giời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

Cho dê đi học.

b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:

Làng tôi có lũy tre xanh

Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng

Trên bờ, vải, nhãn hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm