Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 11: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Chính tả hướng dẫn chi tiết lời giải luyện tập các dạng bài về ghép từ cho đúng và củng cố dạng bài điền đúng chính tả. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Chính tả
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11 trang 49: Chính tả
Câu 1. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
g | gh | |
i | ||
ê | ||
e | ghé | |
ư | ||
ơ | ||
a | ||
u | ||
ô | ||
o | gò |
Câu 2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:
b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:
Câu 3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước ........ôi, ăn ........ôi
cây .........oan; ........iêng năng
b) ươn hoặc ương
v......... vai, v......... vãi
bay l........ ,số l.........
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền những tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
g | gh | |
i | ghi | |
ê | ghế | |
e | ghé | |
ư | gừ | |
ơ | gỡ | |
a | gà | |
u | gù | |
ô | gỗ | |
o | gò |
Câu 2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái : i, ê, e.
b) Chỉ viết b mà không viết gh trước chữ cái: a, o, ô, ơ, u, ư, ă, â.
Câu 3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước sôi, ăn xôi
cây xoan, siêng năng
b) ươn hoặc ương
vươn vai, vương vãi
bay lượn, số lượng
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11 trang 52: Chính tả
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
- Lên thác xuống .........ềnh.
- Con ...... à cục tác lá chanh.
- ..... ạo trắng nước trong.
- ... i lòng tạc dạ.
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x:
- Nhà .....ạch thì mát, bát .......ạch ngon cơm.
- Cây ......anh thì lá cũng .......anh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
b) ươn hoặc ương
- Th........ người như thể thương thân
Cá không ăn muối cá ..........
Con cãi cha mẹ trăm đ........ con hư.
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh:
- Lên thác xuống ghềnh.
- Con gà cục tác lá chanh.
- Gạo trắng nước trong.
- Ghi lòng tạc dạ.
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
b) ươn hoặc ương
- Thương người như thể thương thân.
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 11: Luyện từ và câu
Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.